|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6B2
|
Giải ĐB |
14764 |
Giải nhất |
37898 |
Giải nhì |
82711 |
Giải ba |
60371 08697 |
Giải tư |
87212 61968 36038 16324 39763 03424 82067 |
Giải năm |
6728 |
Giải sáu |
0806 7212 2142 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 1,5,7 | 1 | 1,22 | 12,4 | 2 | 42,8 | 6 | 3 | 8 | 22,6 | 4 | 2 | | 5 | 1 | 0 | 6 | 3,4,7,8 | 6,9 | 7 | 1 | 2,3,6,9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B23
|
Giải ĐB |
32638 |
Giải nhất |
24345 |
Giải nhì |
93084 |
Giải ba |
05476 90640 |
Giải tư |
50385 79441 37502 33694 51005 72438 59004 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
5606 0572 3518 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,5,6 7 | 4 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | | 9 | 3 | 82 | 0,8,9 | 4 | 0,1,5 | 0,4,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 2,6 | 1,32 | 8 | 4,5 | | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K2
|
Giải ĐB |
40163 |
Giải nhất |
44635 |
Giải nhì |
27547 |
Giải ba |
59601 36562 |
Giải tư |
18470 47141 58131 52697 31029 54369 72938 |
Giải năm |
1841 |
Giải sáu |
7679 6399 0681 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,3,42,8 | 1 | | 6 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 1,5,8 | | 4 | 12,7 | 3 | 5 | | | 6 | 2,3,9 | 2,4,9 | 7 | 0,9 | 3,9 | 8 | 1 | 2,6,7,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B6
|
Giải ĐB |
81586 |
Giải nhất |
65703 |
Giải nhì |
50133 |
Giải ba |
24409 53913 |
Giải tư |
93375 45288 02312 64855 42935 36351 47538 |
Giải năm |
8074 |
Giải sáu |
2713 8335 7426 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 22,32 | 12 | 2 | 6 | 0,12,3 | 3 | 3,52,8 | 7 | 4 | | 32,5,7 | 5 | 1,5 | 2,8 | 6 | | | 7 | 4,5 | 3,8 | 8 | 6,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
41294 |
Giải nhất |
29152 |
Giải nhì |
21489 |
Giải ba |
35726 22454 |
Giải tư |
04813 35088 32027 44910 89638 33443 62496 |
Giải năm |
8401 |
Giải sáu |
3557 6970 1707 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 0,3,4 | 5,8 | 2 | 6,7 | 1,4 | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | 3 | | 5 | 2,4,7 | 2,9 | 6 | | 0,2,5 | 7 | 0 | 3,8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
12863 |
Giải nhất |
99851 |
Giải nhì |
40246 |
Giải ba |
91342 30078 |
Giải tư |
36840 92507 40004 04956 28981 20925 81735 |
Giải năm |
0034 |
Giải sáu |
6092 5074 3740 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4,7 | 5,8 | 1 | | 4,9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 4,5 | 0,3,7 | 4 | 02,2,6,9 | 2,3 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 3 | 0 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|