|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6C2
|
Giải ĐB |
49545 |
Giải nhất |
70885 |
Giải nhì |
06903 |
Giải ba |
31102 28476 |
Giải tư |
35583 11212 48325 21366 05883 32042 56595 |
Giải năm |
7963 |
Giải sáu |
8493 8913 8064 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,7 | | 1 | 2,3 | 0,1,4 | 2 | 5 | 0,1,4,6 82,9 | 3 | | 6 | 4 | 2,3,5 | 2,4,8,9 | 5 | | 6,7 | 6 | 3,4,6 | 0 | 7 | 6 | | 8 | 32,5 | | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B24
|
Giải ĐB |
44824 |
Giải nhất |
03145 |
Giải nhì |
51736 |
Giải ba |
09889 05259 |
Giải tư |
74218 23812 55725 22192 31572 05654 50712 |
Giải năm |
6638 |
Giải sáu |
1366 4680 0766 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3 | 1 | 22,8 | 12,7,9 | 2 | 4,5 | | 3 | 1,6,8 | 2,5 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 4,9 | 3,62 | 6 | 62 | | 7 | 2 | 1,3 | 8 | 0,9 | 5,8 | 9 | 2,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K3
|
Giải ĐB |
12113 |
Giải nhất |
98863 |
Giải nhì |
73178 |
Giải ba |
08699 42961 |
Giải tư |
96711 88324 18396 65858 22227 33953 84071 |
Giải năm |
2467 |
Giải sáu |
1480 2350 7160 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | | 1,6,7 | 1 | 1,3 | | 2 | 42,7 | 1,5,6 | 3 | | 22 | 4 | | | 5 | 0,3,8 | 9 | 6 | 0,1,3,72 | 2,62 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 0 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C6
|
Giải ĐB |
40959 |
Giải nhất |
66351 |
Giải nhì |
03079 |
Giải ba |
23364 16945 |
Giải tư |
21865 68778 23601 98654 83272 42259 07387 |
Giải năm |
7127 |
Giải sáu |
8079 9236 7551 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,52 | 1 | | 7 | 2 | 6,7 | | 3 | 6 | 5,6 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 12,4,92 | 2,3,8 | 6 | 4,5 | 2,8 | 7 | 2,8,92 | 7 | 8 | 6,7 | 52,72 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
09797 |
Giải nhất |
10900 |
Giải nhì |
38754 |
Giải ba |
50751 83557 |
Giải tư |
63786 86299 21825 53488 91047 72716 87414 |
Giải năm |
3898 |
Giải sáu |
3582 2707 9057 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,7 | 5 | 1 | 4,6 | 8 | 2 | 5 | | 3 | | 1,5 | 4 | 7 | 2 | 5 | 1,4,72 | 1,8 | 6 | | 0,4,52,9 | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 2,6,8 | 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
46345 |
Giải nhất |
41915 |
Giải nhì |
18013 |
Giải ba |
64138 98172 |
Giải tư |
21596 21198 58203 23084 88449 73773 02051 |
Giải năm |
6195 |
Giải sáu |
1399 2474 6893 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 5 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | | 0,1,7,9 | 3 | 6,8 | 7,8 | 4 | 5,9 | 1,4,7,9 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | | | 7 | 2,3,4,5 | 3,9 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 3,5,6,8 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|