|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6D2
|
Giải ĐB |
32151 |
Giải nhất |
03794 |
Giải nhì |
37796 |
Giải ba |
35460 13641 |
Giải tư |
84292 66903 90239 84324 81874 83493 35776 |
Giải năm |
4765 |
Giải sáu |
1654 9584 2954 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6 | 0 | 3 | 4,5 | 1 | | 9 | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 02,9 | 2,52,7,8 9 | 4 | 1 | 6 | 5 | 1,42 | 7,9 | 6 | 0,5 | | 7 | 4,6 | | 8 | 4 | 3 | 9 | 2,3,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:B25
|
Giải ĐB |
84410 |
Giải nhất |
85273 |
Giải nhì |
40238 |
Giải ba |
84894 67683 |
Giải tư |
49843 82081 26991 05395 07506 18913 10061 |
Giải năm |
0650 |
Giải sáu |
4267 1602 2590 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 2,6 | 6,8,9 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | | 1,4,7,8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 3,9 | 92 | 5 | 0 | 0 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 1,3 | 4 | 9 | 0,1,4,52 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K4
|
Giải ĐB |
75722 |
Giải nhất |
37835 |
Giải nhì |
86563 |
Giải ba |
97870 44309 |
Giải tư |
05702 43443 86513 51850 55831 12288 20520 |
Giải năm |
0899 |
Giải sáu |
6395 5491 7021 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 2,9 | 22,3,9 | 1 | 3 | 0,2 | 2 | 0,12,2 | 1,4,6 | 3 | 1,5 | | 4 | 3 | 3,9 | 5 | 0 | | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 0 | 8 | 8 | 8 | 0,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D6
|
Giải ĐB |
73088 |
Giải nhất |
66987 |
Giải nhì |
50403 |
Giải ba |
86481 48843 |
Giải tư |
05109 19587 30377 98785 15591 91960 76793 |
Giải năm |
8644 |
Giải sáu |
7665 2513 9499 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | 8,9 | 1 | 3 | | 2 | | 0,1,4,6 9 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | 6,8 | 5 | | | 6 | 0,3,5 | 7,82 | 7 | 7 | 8 | 8 | 1,5,72,8 9 | 0,8,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
32492 |
Giải nhất |
77938 |
Giải nhì |
49651 |
Giải ba |
72425 48684 |
Giải tư |
32407 69971 38573 63214 95207 34544 18367 |
Giải năm |
1712 |
Giải sáu |
5540 4338 1890 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 72 | 5,7 | 1 | 2,4 | 1,9 | 2 | 5,6 | 7 | 3 | 82 | 1,4,8 | 4 | 0,4 | 2 | 5 | 1 | 2 | 6 | 7,8 | 02,6 | 7 | 1,3 | 32,6 | 8 | 4 | | 9 | 0,2 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
39899 |
Giải nhất |
62301 |
Giải nhì |
64451 |
Giải ba |
19036 33304 |
Giải tư |
42569 63504 13543 66813 87358 61471 70202 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
7337 4890 0649 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 1,2,42 | 0,5,7 | 1 | 3 | 0 | 2 | | 1,4 | 3 | 6,7,9 | 02 | 4 | 3,9 | | 5 | 0,1,8 | 3 | 6 | 9 | 3 | 7 | 1 | 5 | 8 | | 3,4,6,9 | 9 | 02,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|