|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T06
|
Giải ĐB |
90545 |
Giải nhất |
04412 |
Giải nhì |
86362 |
Giải ba |
85849 42950 |
Giải tư |
18556 92242 09449 76661 77498 68277 85462 |
Giải năm |
2663 |
Giải sáu |
4461 0519 6230 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 62 | 1 | 2,6,9 | 1,4,62 | 2 | | 6 | 3 | 0,5 | | 4 | 2,5,92 | 3,4 | 5 | 0,6 | 1,5 | 6 | 12,22,3 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | | 1,42 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: L:6B
|
Giải ĐB |
20357 |
Giải nhất |
94513 |
Giải nhì |
37979 |
Giải ba |
19290 75792 |
Giải tư |
23053 67065 10427 25747 56897 68547 70323 |
Giải năm |
1058 |
Giải sáu |
8402 0025 3323 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2 | | 1 | 3 | 0,5,9 | 2 | 32,5,7 | 1,22,5 | 3 | | | 4 | 72 | 2,6 | 5 | 2,3,7,8 | | 6 | 5 | 2,42,5,9 | 7 | 9 | 5 | 8 | 0 | 7 | 9 | 0,2,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K2
|
Giải ĐB |
94596 |
Giải nhất |
31612 |
Giải nhì |
13810 |
Giải ba |
72327 05251 |
Giải tư |
51471 82702 14715 07463 87286 05141 08996 |
Giải năm |
3697 |
Giải sáu |
7840 6609 9079 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,9 | 4,5,7 | 1 | 0,2,5 | 0,1 | 2 | 7 | 6 | 3 | | | 4 | 0,1,9 | 1 | 5 | 1 | 7,8,92 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 1,6,9 | | 8 | 6 | 0,4,7 | 9 | 62,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6B2
|
Giải ĐB |
14764 |
Giải nhất |
37898 |
Giải nhì |
82711 |
Giải ba |
60371 08697 |
Giải tư |
87212 61968 36038 16324 39763 03424 82067 |
Giải năm |
6728 |
Giải sáu |
0806 7212 2142 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 1,5,7 | 1 | 1,22 | 12,4 | 2 | 42,8 | 6 | 3 | 8 | 22,6 | 4 | 2 | | 5 | 1 | 0 | 6 | 3,4,7,8 | 6,9 | 7 | 1 | 2,3,6,9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B23
|
Giải ĐB |
32638 |
Giải nhất |
24345 |
Giải nhì |
93084 |
Giải ba |
05476 90640 |
Giải tư |
50385 79441 37502 33694 51005 72438 59004 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
5606 0572 3518 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,5,6 7 | 4 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | | 9 | 3 | 82 | 0,8,9 | 4 | 0,1,5 | 0,4,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 2,6 | 1,32 | 8 | 4,5 | | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K2
|
Giải ĐB |
40163 |
Giải nhất |
44635 |
Giải nhì |
27547 |
Giải ba |
59601 36562 |
Giải tư |
18470 47141 58131 52697 31029 54369 72938 |
Giải năm |
1841 |
Giải sáu |
7679 6399 0681 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,3,42,8 | 1 | | 6 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 1,5,8 | | 4 | 12,7 | 3 | 5 | | | 6 | 2,3,9 | 2,4,9 | 7 | 0,9 | 3,9 | 8 | 1 | 2,6,7,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|