|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
675862 |
Giải nhất |
39326 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
32975 61923 |
Giải tư |
08709 35727 91820 44868 52775 88332 24615 |
Giải năm |
9723 |
Giải sáu |
9781 3051 4834 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 5,8 | 1 | 5 | 3,5,6 | 2 | 0,32,6,7 | 22,6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | | 1,72,8 | 5 | 1,2 | 2 | 6 | 2,3,8 | 2 | 7 | 52 | 6 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
379251 |
Giải nhất |
02346 |
Giải nhì |
44697 |
Giải ba |
14329 62084 |
Giải tư |
87455 70914 89032 90846 59927 98725 44527 |
Giải năm |
8512 |
Giải sáu |
5601 6311 4374 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,2,4 | 1,3 | 2 | 5,72,9 | | 3 | 2 | 1,7,8 | 4 | 62 | 2,5,6 | 5 | 1,5 | 42 | 6 | 5 | 22,9 | 7 | 4,9 | | 8 | 4 | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
729338 |
Giải nhất |
81823 |
Giải nhì |
84870 |
Giải ba |
76647 42717 |
Giải tư |
30241 22796 34973 12713 86426 60795 52583 |
Giải năm |
5604 |
Giải sáu |
5105 7374 3647 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5 | 4 | 1 | 3,7 | | 2 | 3,6 | 1,2,7,8 | 3 | 7,8 | 0,7 | 4 | 1,72 | 0,9 | 5 | | 2,9 | 6 | | 1,3,42 | 7 | 0,3,4 | 3 | 8 | 3 | | 9 | 5,6 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
360392 |
Giải nhất |
15635 |
Giải nhì |
32466 |
Giải ba |
70633 67970 |
Giải tư |
50074 71482 28615 17130 40147 23581 66429 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2196 8220 4879 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | | 8 | 1 | 52 | 8,9 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 0,3,5 | 7 | 4 | 7 | 12,3 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | 4,8 | 7 | 0,4,9 | | 8 | 1,2,7,9 | 2,7,8 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
262233 |
Giải nhất |
92211 |
Giải nhì |
69651 |
Giải ba |
53121 14202 |
Giải tư |
39502 62330 62376 01802 97119 62221 06331 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
1564 3449 8244 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 23 | 1,22,3,5 | 1 | 1,4,9 | 03 | 2 | 12 | 3 | 3 | 0,1,3 | 1,4,62 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 42 | | 7 | 6 | | 8 | 5 | 1,4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
940707 |
Giải nhất |
70285 |
Giải nhì |
02015 |
Giải ba |
27423 06504 |
Giải tư |
65465 10345 55150 67388 86071 49186 38240 |
Giải năm |
8985 |
Giải sáu |
7911 0540 1600 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,5,7 | 0 | 0,4,7 | 1,7 | 1 | 1,5 | | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0 | 4 | 02,5 | 1,4,6,82 | 5 | 0 | 82 | 6 | 5 | 0 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 52,62,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|