|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22T06
|
Giải ĐB |
711942 |
Giải nhất |
61352 |
Giải nhì |
58802 |
Giải ba |
59812 89062 |
Giải tư |
51029 76234 16336 11683 75631 23732 56213 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
2188 1495 0214 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 32 | 1 | 2,3,4 | 0,1,3,4 5,6 | 2 | 9 | 1,5,8 | 3 | 12,2,4,6 | 0,1,3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 2,3 | 3 | 6 | 2 | | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
046838 |
Giải nhất |
50131 |
Giải nhì |
68801 |
Giải ba |
40113 36725 |
Giải tư |
66615 27935 39519 19001 81838 13898 72118 |
Giải năm |
6763 |
Giải sáu |
8692 1371 0821 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12 | 02,2,3,5 7 | 1 | 3,5,8,9 | 9 | 2 | 1,5 | 1,6 | 3 | 1,5,82 | | 4 | | 1,2,3 | 5 | 1 | | 6 | 3 | | 7 | 0,1 | 1,32,9 | 8 | | 1 | 9 | 2,8 |
|
XSBL - Loại vé: 06K1
|
Giải ĐB |
863238 |
Giải nhất |
05604 |
Giải nhì |
69291 |
Giải ba |
80516 64039 |
Giải tư |
04247 16244 26642 63792 70589 51028 98251 |
Giải năm |
9837 |
Giải sáu |
7364 7677 4414 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,9 | 1 | 4,6 | 4,9 | 2 | 8 | | 3 | 7,8,9 | 0,1,4,6 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 1,8 | 1,6 | 6 | 4,6 | 3,4,7 | 7 | 7 | 2,3,5 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 6A2
|
Giải ĐB |
171618 |
Giải nhất |
45500 |
Giải nhì |
64184 |
Giải ba |
35929 69990 |
Giải tư |
09021 29093 12355 93015 56978 63747 48296 |
Giải năm |
3946 |
Giải sáu |
7261 3094 1193 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 5,8 | | 2 | 1,9 | 8,92 | 3 | | 8,9 | 4 | 6,7 | 1,5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 1 | 4 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | 3,4 | 2,7 | 9 | 0,32,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: A23
|
Giải ĐB |
213956 |
Giải nhất |
13045 |
Giải nhì |
62265 |
Giải ba |
37996 05603 |
Giải tư |
88186 49427 77321 89880 50201 61347 35406 |
Giải năm |
8497 |
Giải sáu |
1376 5847 9897 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,6 | 0,2 | 1 | 5,7 | | 2 | 1,7 | 0 | 3 | | | 4 | 5,72 | 1,4,6 | 5 | 6 | 0,5,7,8 9 | 6 | 5 | 1,2,42,92 | 7 | 6 | | 8 | 0,6 | | 9 | 6,72 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
076870 |
Giải nhất |
20471 |
Giải nhì |
60419 |
Giải ba |
12678 49159 |
Giải tư |
78473 24505 30653 77486 33259 21590 73871 |
Giải năm |
7583 |
Giải sáu |
2718 2920 8715 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 5 | 1,72 | 1 | 1,5,8,9 | | 2 | 0 | 5,7,8 | 3 | 6 | | 4 | | 0,1 | 5 | 3,92 | 3,8 | 6 | | | 7 | 0,12,3,8 | 1,7 | 8 | 3,6 | 1,52 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|