|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23T06
|
Giải ĐB |
794978 |
Giải nhất |
98464 |
Giải nhì |
05594 |
Giải ba |
53381 29297 |
Giải tư |
91664 63293 49525 10244 95281 16029 71569 |
Giải năm |
8891 |
Giải sáu |
0868 8598 3224 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 82,9 | 1 | 3 | | 2 | 4,5,9 | 1,8,9 | 3 | | 2,4,62,9 | 4 | 4 | 2 | 5 | | | 6 | 42,8,9 | 9 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 12,3 | 2,6 | 9 | 1,3,4,7 8 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
432595 |
Giải nhất |
11024 |
Giải nhì |
18998 |
Giải ba |
92947 99622 |
Giải tư |
14452 65407 76915 06664 90745 89796 37747 |
Giải năm |
2443 |
Giải sáu |
0663 3484 9237 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 3,5 | 2,5 | 2 | 2,4 | 1,4,6 | 3 | 7,9 | 2,6,8 | 4 | 3,5,72 | 1,4,9 | 5 | 2 | 9 | 6 | 3,4 | 0,3,42 | 7 | | 9 | 8 | 4 | 3 | 9 | 5,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: 06K2
|
Giải ĐB |
588698 |
Giải nhất |
41071 |
Giải nhì |
79314 |
Giải ba |
11921 60413 |
Giải tư |
72421 65128 61450 69873 06030 70883 12757 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
2815 6944 8657 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 5 | 22,4,7 | 1 | 3,4,5 | | 2 | 12,8 | 1,7,8 | 3 | 0 | 1,4 | 4 | 1,4 | 0,1 | 5 | 0,72 | | 6 | | 52,8 | 7 | 1,3 | 2,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
567629 |
Giải nhất |
58310 |
Giải nhì |
80782 |
Giải ba |
39625 88703 |
Giải tư |
97716 08244 41291 45344 73522 29747 71269 |
Giải năm |
3996 |
Giải sáu |
2388 8049 2848 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 8,9 | 1 | 0,6 | 2,8 | 2 | 2,5,9 | 0 | 3 | | 42 | 4 | 42,7,8,9 | 2,5 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 9 | 4 | 7 | | 4,8 | 8 | 1,2,8 | 2,4,6 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: A24
|
Giải ĐB |
905698 |
Giải nhất |
76147 |
Giải nhì |
65068 |
Giải ba |
06914 80429 |
Giải tư |
72953 05904 98114 88635 57645 51598 85521 |
Giải năm |
3947 |
Giải sáu |
9858 6687 0852 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 42 | 5 | 2 | 1,9 | 5,6 | 3 | 5 | 0,12 | 4 | 5,72 | 3,4 | 5 | 2,3,8 | | 6 | 3,8 | 42,8 | 7 | 9 | 5,6,92 | 8 | 7 | 2,7 | 9 | 82 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
635793 |
Giải nhất |
34864 |
Giải nhì |
68478 |
Giải ba |
62695 39876 |
Giải tư |
87201 64907 35685 69494 47608 83821 33088 |
Giải năm |
8610 |
Giải sáu |
8994 4881 7672 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,8 | 0,2,82 | 1 | 0 | 7 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 6,92 | 4 | | 8,9 | 5 | 9 | 7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 2,6,8 | 0,7,8 | 8 | 12,5,8 | 5 | 9 | 3,42,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|