|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24T06
|
Giải ĐB |
725165 |
Giải nhất |
63299 |
Giải nhì |
44099 |
Giải ba |
65262 80060 |
Giải tư |
76108 59554 92617 75017 98650 88567 56158 |
Giải năm |
2181 |
Giải sáu |
0361 5361 8477 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 8 | 62,8 | 1 | 72 | 6 | 2 | | | 3 | 7 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 0,4,8 | | 6 | 0,12,2,5 7 | 12,3,6,7 | 7 | 7,9 | 0,5 | 8 | 1 | 7,92 | 9 | 92 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
267308 |
Giải nhất |
51068 |
Giải nhì |
46241 |
Giải ba |
51076 29115 |
Giải tư |
33421 92940 27791 95606 09856 88288 53241 |
Giải năm |
6505 |
Giải sáu |
2076 3737 2432 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,8 | 2,42,9 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 1 | 3 | 3 | 2,3,7 | | 4 | 0,12 | 0,1 | 5 | 6 | 0,5,72 | 6 | 8 | 3 | 7 | 62 | 0,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,2 |
|
XSBL - Loại vé: 06K3
|
Giải ĐB |
747237 |
Giải nhất |
86388 |
Giải nhì |
87232 |
Giải ba |
16682 04506 |
Giải tư |
00526 47989 07354 38343 98470 25385 06533 |
Giải năm |
6211 |
Giải sáu |
1572 4943 7311 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,6 | 12 | 1 | 12 | 3,7,8 | 2 | 6 | 3,42 | 3 | 2,3,7 | 5 | 4 | 32,5 | 0,4,8 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | | 3 | 7 | 0,2 | 8 | 8 | 2,5,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
496741 |
Giải nhất |
73957 |
Giải nhì |
36187 |
Giải ba |
66363 81285 |
Giải tư |
67109 84027 19476 89719 45541 39910 84799 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
3446 9710 5150 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 7,9 | 42 | 1 | 02,9 | | 2 | 7 | 6 | 3 | | | 4 | 12,6 | 8,9 | 5 | 0,7 | 4,72 | 6 | 3 | 0,2,5,8 | 7 | 62 | | 8 | 5,7 | 0,1,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDT - Loại vé: A25
|
Giải ĐB |
355637 |
Giải nhất |
63862 |
Giải nhì |
92866 |
Giải ba |
26665 62860 |
Giải tư |
08719 88119 37454 84008 25123 06819 40448 |
Giải năm |
0177 |
Giải sáu |
6551 9805 9143 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 93 | 6 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 7,9 | 5,7 | 4 | 3,8 | 0,6 | 5 | 1,4 | 6 | 6 | 0,2,5,6 | 3,7 | 7 | 4,7 | 0,4 | 8 | | 13,3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
064071 |
Giải nhất |
31780 |
Giải nhì |
91107 |
Giải ba |
59884 42036 |
Giải tư |
91780 23370 54103 22777 79337 59195 77778 |
Giải năm |
8005 |
Giải sáu |
4908 4724 8125 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 3,5,7,82 | 7 | 1 | | | 2 | 4,5 | 0 | 3 | 6,7 | 2,8 | 4 | | 0,2,92 | 5 | | 3 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 0,1,7,8 | 02,7 | 8 | 02,4 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|