|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25T06
|
Giải ĐB |
532879 |
Giải nhất |
27470 |
Giải nhì |
04123 |
Giải ba |
33881 52003 |
Giải tư |
09189 99107 90270 94438 90124 34877 74004 |
Giải năm |
2617 |
Giải sáu |
7412 3185 5489 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 3,4,7 | 8 | 1 | 2,3,7 | 1 | 2 | 3,4 | 0,1,2 | 3 | 8 | 0,2 | 4 | 8 | 8 | 5 | | | 6 | | 0,1,7 | 7 | 02,7,9 | 3,4 | 8 | 1,5,92 | 7,82 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
267399 |
Giải nhất |
34600 |
Giải nhì |
31192 |
Giải ba |
23942 25219 |
Giải tư |
98804 75445 46737 64494 21532 07153 71646 |
Giải năm |
6230 |
Giải sáu |
9533 6290 8521 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,4 | 2 | 1 | 9 | 3,42,9 | 2 | 1 | 3,5 | 3 | 0,2,3,7 | 0,9 | 4 | 22,5,6 | 4 | 5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 3 | 7 | | | 8 | | 1,6,9 | 9 | 0,2,4,9 |
|
XSBL - Loại vé: 06K4
|
Giải ĐB |
776353 |
Giải nhất |
61895 |
Giải nhì |
43841 |
Giải ba |
47510 92656 |
Giải tư |
02982 39833 28079 94793 28699 11609 77983 |
Giải năm |
1681 |
Giải sáu |
6508 7027 8944 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8,9 | 4,8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 | 3,5,8,9 | 3 | 3 | 4 | 4 | 0,1,4 | 9 | 5 | 3,6,7 | 5 | 6 | | 2,5 | 7 | 9 | 0 | 8 | 1,2,3 | 0,7,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
262788 |
Giải nhất |
48784 |
Giải nhì |
71702 |
Giải ba |
61979 96848 |
Giải tư |
69224 44037 21759 84952 77126 10614 74570 |
Giải năm |
2170 |
Giải sáu |
8714 4090 5642 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,9 | 0 | 2 | | 1 | 42,6 | 0,4,5 | 2 | 4,6 | | 3 | 7 | 12,2,7,8 | 4 | 2,8 | | 5 | 2,9 | 1,2 | 6 | | 3 | 7 | 02,4,9 | 4,8 | 8 | 4,8 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: A26
|
Giải ĐB |
178210 |
Giải nhất |
94003 |
Giải nhì |
32246 |
Giải ba |
76221 63153 |
Giải tư |
79232 52511 05891 92082 66553 05326 18092 |
Giải năm |
4320 |
Giải sáu |
1060 6137 4603 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 32 | 1,2,9 | 1 | 0,1 | 3,82,9 | 2 | 0,1,6 | 02,52 | 3 | 2,7 | | 4 | 6 | | 5 | 32 | 2,4 | 6 | 0 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 22 | | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
976903 |
Giải nhất |
03571 |
Giải nhì |
81425 |
Giải ba |
54792 18789 |
Giải tư |
71806 86176 65241 25139 74132 48551 94199 |
Giải năm |
6229 |
Giải sáu |
9008 0680 4630 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,6,8 | 2,4,5,7 | 1 | | 3,5,9 | 2 | 1,5,9 | 0 | 3 | 0,2,9 | | 4 | 1 | 2 | 5 | 1,2 | 0,7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 0,9 | 2,3,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|