|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
611275 |
Giải nhất |
84213 |
Giải nhì |
21033 |
Giải ba |
49591 06011 |
Giải tư |
74563 47295 39203 15020 40586 05187 24527 |
Giải năm |
5985 |
Giải sáu |
2902 6284 8905 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,5 | 1,9 | 1 | 1,3 | 0 | 2 | 0,7 | 0,1,3,6 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | | 0,7,8,9 | 5 | 4,7 | 8 | 6 | 3 | 2,5,8 | 7 | 5 | | 8 | 4,5,6,7 | | 9 | 1,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
627365 |
Giải nhất |
76253 |
Giải nhì |
19180 |
Giải ba |
79579 33597 |
Giải tư |
75842 03668 97482 43525 39678 51593 09790 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
8016 4518 5159 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 9 | 1 | 6,8 | 2,4,8 | 2 | 2,5 | 5,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 2 | 2,6 | 5 | 3,9 | 1 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 8,9 | 1,6,7 | 8 | 0,2 | 5,7 | 9 | 0,1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
367171 |
Giải nhất |
19765 |
Giải nhì |
26804 |
Giải ba |
81154 59741 |
Giải tư |
38555 87994 36004 08665 45221 73793 37408 |
Giải năm |
3643 |
Giải sáu |
0873 6823 2271 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,8 | 2,4,72 | 1 | | | 2 | 1,3 | 2,4,7,9 | 3 | | 02,5,9 | 4 | 1,3 | 5,62 | 5 | 4,5 | 8 | 6 | 52,7 | 6 | 7 | 12,3 | 0 | 8 | 6 | | 9 | 3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K25T06
|
Giải ĐB |
532879 |
Giải nhất |
27470 |
Giải nhì |
04123 |
Giải ba |
33881 52003 |
Giải tư |
09189 99107 90270 94438 90124 34877 74004 |
Giải năm |
2617 |
Giải sáu |
7412 3185 5489 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 3,4,7 | 8 | 1 | 2,3,7 | 1 | 2 | 3,4 | 0,1,2 | 3 | 8 | 0,2 | 4 | 8 | 8 | 5 | | | 6 | | 0,1,7 | 7 | 02,7,9 | 3,4 | 8 | 1,5,92 | 7,82 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
267399 |
Giải nhất |
34600 |
Giải nhì |
31192 |
Giải ba |
23942 25219 |
Giải tư |
98804 75445 46737 64494 21532 07153 71646 |
Giải năm |
6230 |
Giải sáu |
9533 6290 8521 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,4 | 2 | 1 | 9 | 3,42,9 | 2 | 1 | 3,5 | 3 | 0,2,3,7 | 0,9 | 4 | 22,5,6 | 4 | 5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 3 | 7 | | | 8 | | 1,6,9 | 9 | 0,2,4,9 |
|
XSBL - Loại vé: 06K4
|
Giải ĐB |
776353 |
Giải nhất |
61895 |
Giải nhì |
43841 |
Giải ba |
47510 92656 |
Giải tư |
02982 39833 28079 94793 28699 11609 77983 |
Giải năm |
1681 |
Giải sáu |
6508 7027 8944 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8,9 | 4,8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 | 3,5,8,9 | 3 | 3 | 4 | 4 | 0,1,4 | 9 | 5 | 3,6,7 | 5 | 6 | | 2,5 | 7 | 9 | 0 | 8 | 1,2,3 | 0,7,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|