|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26T06
|
Giải ĐB |
305838 |
Giải nhất |
60805 |
Giải nhì |
12003 |
Giải ba |
37316 47004 |
Giải tư |
15152 55128 14822 54654 08355 40345 18150 |
Giải năm |
7868 |
Giải sáu |
7930 5023 6508 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,4,5,8 | 4 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 2,3,8 | 0,2,4 | 3 | 0,8 | 0,5 | 4 | 1,3,5 | 0,4,5 | 5 | 0,2,4,5 | 1 | 6 | 8 | | 7 | | 0,2,3,6 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6E
|
Giải ĐB |
765309 |
Giải nhất |
68600 |
Giải nhì |
10204 |
Giải ba |
78798 89657 |
Giải tư |
02932 59085 12744 93301 83109 69350 97034 |
Giải năm |
4326 |
Giải sáu |
7247 6803 5198 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,3,4 92 | 0 | 1 | | 3 | 2 | 6 | 0,5 | 3 | 2,4,5 | 0,3,4 | 4 | 4,7 | 3,8 | 5 | 0,3,7 | 2 | 6 | | 4,5 | 7 | | 92 | 8 | 5 | 02 | 9 | 82 |
|
XSBL - Loại vé: 06K5
|
Giải ĐB |
817885 |
Giải nhất |
59683 |
Giải nhì |
42642 |
Giải ba |
23383 85944 |
Giải tư |
31262 99009 27443 95300 41172 25270 45186 |
Giải năm |
0047 |
Giải sáu |
9239 9852 1523 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,9 | | 1 | 5 | 4,5,6,7 | 2 | 3 | 2,4,82 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,3,4,7 | 1,7,8 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 0,2,5 | | 8 | 32,5,6 | 0,3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
500520 |
Giải nhất |
09287 |
Giải nhì |
93469 |
Giải ba |
81942 32482 |
Giải tư |
98967 72987 65377 34941 74046 85299 34287 |
Giải năm |
3893 |
Giải sáu |
6727 9513 9128 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 4 | 1 | 3,4 | 2,4,8 | 2 | 0,2,7,8 | 1,9 | 3 | | 1 | 4 | 1,2,6 | | 5 | | 4 | 6 | 7,9 | 2,6,7,83 | 7 | 7 | 2 | 8 | 2,73 | 6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: A27
|
Giải ĐB |
361424 |
Giải nhất |
66226 |
Giải nhì |
83535 |
Giải ba |
43109 36551 |
Giải tư |
79494 67170 19646 94351 56836 61616 32706 |
Giải năm |
1658 |
Giải sáu |
2479 0917 5770 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5,6,9 | 52 | 1 | 6,7 | | 2 | 4,6 | | 3 | 5,6 | 2,9 | 4 | 6 | 0,3,9 | 5 | 12,8 | 0,1,2,3 4 | 6 | | 1 | 7 | 02,9 | 5 | 8 | | 0,7 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T06K5
|
Giải ĐB |
352569 |
Giải nhất |
31639 |
Giải nhì |
50041 |
Giải ba |
41158 69143 |
Giải tư |
03475 25134 34739 42761 80298 56910 86179 |
Giải năm |
6361 |
Giải sáu |
8455 4622 5824 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 4,62 | 1 | 0 | 2,3 | 2 | 2,4 | 4 | 3 | 2,4,92 | 2,3 | 4 | 1,3,7 | 5,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 12,9 | 4 | 7 | 5,9 | 5,9 | 8 | | 32,6,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|