|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
262788 |
Giải nhất |
48784 |
Giải nhì |
71702 |
Giải ba |
61979 96848 |
Giải tư |
69224 44037 21759 84952 77126 10614 74570 |
Giải năm |
2170 |
Giải sáu |
8714 4090 5642 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,9 | 0 | 2 | | 1 | 42,6 | 0,4,5 | 2 | 4,6 | | 3 | 7 | 12,2,7,8 | 4 | 2,8 | | 5 | 2,9 | 1,2 | 6 | | 3 | 7 | 02,4,9 | 4,8 | 8 | 4,8 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: A26
|
Giải ĐB |
178210 |
Giải nhất |
94003 |
Giải nhì |
32246 |
Giải ba |
76221 63153 |
Giải tư |
79232 52511 05891 92082 66553 05326 18092 |
Giải năm |
4320 |
Giải sáu |
1060 6137 4603 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 32 | 1,2,9 | 1 | 0,1 | 3,82,9 | 2 | 0,1,6 | 02,52 | 3 | 2,7 | | 4 | 6 | | 5 | 32 | 2,4 | 6 | 0 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 22 | | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
976903 |
Giải nhất |
03571 |
Giải nhì |
81425 |
Giải ba |
54792 18789 |
Giải tư |
71806 86176 65241 25139 74132 48551 94199 |
Giải năm |
6229 |
Giải sáu |
9008 0680 4630 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,6,8 | 2,4,5,7 | 1 | | 3,5,9 | 2 | 1,5,9 | 0 | 3 | 0,2,9 | | 4 | 1 | 2 | 5 | 1,2 | 0,7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 0,9 | 2,3,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG6C
|
Giải ĐB |
213140 |
Giải nhất |
08886 |
Giải nhì |
65790 |
Giải ba |
89113 36841 |
Giải tư |
43798 49006 95691 53455 43572 65657 08299 |
Giải năm |
1329 |
Giải sáu |
9222 8516 0739 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | 4,9 | 1 | 3,6 | 2,7 | 2 | 2,9 | 1 | 3 | 9 | 9 | 4 | 0,1 | 5 | 5 | 5,7 | 0,1,8 | 6 | 8 | 5 | 7 | 2 | 6,9 | 8 | 6 | 2,3,9 | 9 | 0,1,4,8 9 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
223940 |
Giải nhất |
19506 |
Giải nhì |
03907 |
Giải ba |
66463 14047 |
Giải tư |
81754 97683 54905 43126 02523 65002 51402 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
9508 8878 2858 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,5,6,7 8 | | 1 | | 02 | 2 | 3,4,6 | 2,6,8 | 3 | | 2,5 | 4 | 0,7 | 0 | 5 | 0,4,8 | 0,2,6 | 6 | 3,6 | 0,4 | 7 | 8 | 0,5,7 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
115298 |
Giải nhất |
14716 |
Giải nhì |
29256 |
Giải ba |
56073 76400 |
Giải tư |
31765 97059 36790 33605 69336 89381 29285 |
Giải năm |
9852 |
Giải sáu |
0742 5945 6942 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 6 | 42,5 | 2 | | 7 | 3 | 6 | 6 | 4 | 22,5,8 | 0,4,6,8 | 5 | 2,6,9 | 1,3,5 | 6 | 4,5 | | 7 | 3 | 4,9 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|