|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
196675 |
Giải nhất |
02935 |
Giải nhì |
18925 |
Giải ba |
06014 06129 |
Giải tư |
69635 00730 65871 12061 42821 35799 90723 |
Giải năm |
8667 |
Giải sáu |
3409 8734 3218 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 9 | 2,5,6,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,3,5,9 | 2 | 3 | 0,4,52 | 1,3 | 4 | | 2,32,7 | 5 | 0,1 | | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 1,5 | 1 | 8 | | 0,2,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
967261 |
Giải nhất |
12258 |
Giải nhì |
90283 |
Giải ba |
87241 09540 |
Giải tư |
85457 64561 92974 98655 67722 48044 51050 |
Giải năm |
6564 |
Giải sáu |
2003 4751 3761 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 4,5,63 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 0,8 | 3 | 6 | 4,6,7 | 4 | 0,1,4 | 5 | 5 | 0,1,2,5 7,8 | 3 | 6 | 13,4 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
322725 |
Giải nhất |
55966 |
Giải nhì |
34332 |
Giải ba |
93300 05486 |
Giải tư |
69269 57269 93342 05592 55002 32963 53044 |
Giải năm |
2346 |
Giải sáu |
5788 0051 1719 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 9 | 0,3,4,9 | 2 | 5,9 | 6 | 3 | 2 | 4 | 4 | 2,4,6 | 2 | 5 | 1 | 4,6,8 | 6 | 3,6,92 | | 7 | | 8 | 8 | 6,8,9 | 1,2,62,8 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
642913 |
Giải nhất |
19220 |
Giải nhì |
63769 |
Giải ba |
22670 97851 |
Giải tư |
61983 30174 73570 36014 81977 05574 29657 |
Giải năm |
6627 |
Giải sáu |
8478 7260 7739 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,72 | 0 | | 5,8 | 1 | 3,4 | | 2 | 0,7 | 1,8 | 3 | 7,9 | 1,72 | 4 | | | 5 | 1,7 | | 6 | 0,9 | 2,3,5,7 | 7 | 02,42,7,8 | 7 | 8 | 1,3 | 3,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
768419 |
Giải nhất |
09929 |
Giải nhì |
77453 |
Giải ba |
16365 17512 |
Giải tư |
77916 98422 69361 17923 13643 30871 66041 |
Giải năm |
4521 |
Giải sáu |
7245 8059 4687 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,6,7 8 | 1 | 2,6,9 | 1,2 | 2 | 1,2,3,9 | 2,42,5 | 3 | | | 4 | 1,32,5 | 4,6 | 5 | 3,9 | 1 | 6 | 1,5 | 8 | 7 | 1 | | 8 | 1,7 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
332800 |
Giải nhất |
67697 |
Giải nhì |
42222 |
Giải ba |
64256 35406 |
Giải tư |
12120 18699 54397 57033 54058 21915 87642 |
Giải năm |
2185 |
Giải sáu |
1867 0790 6182 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,9 | 0 | 0,6 | | 1 | 5 | 2,4,8 | 2 | 0,2 | 3 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 0,2 | 1,8 | 5 | 6,8 | 0,5 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | | 5 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 0,72,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|