|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
567629 |
Giải nhất |
58310 |
Giải nhì |
80782 |
Giải ba |
39625 88703 |
Giải tư |
97716 08244 41291 45344 73522 29747 71269 |
Giải năm |
3996 |
Giải sáu |
2388 8049 2848 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 8,9 | 1 | 0,6 | 2,8 | 2 | 2,5,9 | 0 | 3 | | 42 | 4 | 42,7,8,9 | 2,5 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 9 | 4 | 7 | | 4,8 | 8 | 1,2,8 | 2,4,6 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: A24
|
Giải ĐB |
905698 |
Giải nhất |
76147 |
Giải nhì |
65068 |
Giải ba |
06914 80429 |
Giải tư |
72953 05904 98114 88635 57645 51598 85521 |
Giải năm |
3947 |
Giải sáu |
9858 6687 0852 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 42 | 5 | 2 | 1,9 | 5,6 | 3 | 5 | 0,12 | 4 | 5,72 | 3,4 | 5 | 2,3,8 | | 6 | 3,8 | 42,8 | 7 | 9 | 5,6,92 | 8 | 7 | 2,7 | 9 | 82 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
635793 |
Giải nhất |
34864 |
Giải nhì |
68478 |
Giải ba |
62695 39876 |
Giải tư |
87201 64907 35685 69494 47608 83821 33088 |
Giải năm |
8610 |
Giải sáu |
8994 4881 7672 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,8 | 0,2,82 | 1 | 0 | 7 | 2 | 1 | 9 | 3 | | 6,92 | 4 | | 8,9 | 5 | 9 | 7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 2,6,8 | 0,7,8 | 8 | 12,5,8 | 5 | 9 | 3,42,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG6A
|
Giải ĐB |
081814 |
Giải nhất |
36658 |
Giải nhì |
67564 |
Giải ba |
01654 51818 |
Giải tư |
39320 50777 58263 04781 12436 43727 76600 |
Giải năm |
3629 |
Giải sáu |
7664 3916 5094 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 8 | 1 | 4,6,8 | | 2 | 0,6,7,9 | 6 | 3 | 6 | 1,5,62,9 | 4 | | 9 | 5 | 4,8 | 1,2,3 | 6 | 3,42 | 2,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | 1 | 2 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
336934 |
Giải nhất |
94301 |
Giải nhì |
47005 |
Giải ba |
66756 38081 |
Giải tư |
13964 08987 17686 84025 88081 64756 39343 |
Giải năm |
5374 |
Giải sáu |
4348 5468 0595 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,82 | 1 | | 4 | 2 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 2,3,8 | 0,2,92 | 5 | 62 | 52,8 | 6 | 4,8 | 8 | 7 | 4 | 4,6 | 8 | 12,6,7 | | 9 | 52 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
228596 |
Giải nhất |
93171 |
Giải nhì |
48163 |
Giải ba |
65717 68649 |
Giải tư |
29164 54712 41811 70499 79281 68584 75668 |
Giải năm |
1138 |
Giải sáu |
0191 0128 3471 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,72,8 9 | 1 | 1,2,7 | 1 | 2 | 8 | 6 | 3 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | 9 | 5 | | 9 | 6 | 3,4,8 | 1 | 7 | 12 | 2,3,6 | 8 | 1,4 | 4,9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|