|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
194969 |
Giải nhất |
99765 |
Giải nhì |
05172 |
Giải ba |
17710 59107 |
Giải tư |
64299 03788 24289 31042 16232 37796 73137 |
Giải năm |
3754 |
Giải sáu |
3776 7703 0399 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | | 1 | 0 | 3,4,7 | 2 | | 0 | 3 | 2,7 | 4,5 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 4 | 7,9 | 6 | 5,9 | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 7,8 | 8 | 8,9 | 6,8,92 | 9 | 6,92 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
164676 |
Giải nhất |
46520 |
Giải nhì |
39641 |
Giải ba |
25452 69655 |
Giải tư |
00032 44793 60999 87437 70957 32787 61376 |
Giải năm |
3931 |
Giải sáu |
3423 2763 1002 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | | 0,3,5 | 2 | 0,3 | 2,6,9 | 3 | 1,2,4,7 | 3 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 2,5,7 | 72 | 6 | 3 | 3,5,8 | 7 | 62 | | 8 | 7 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
848623 |
Giải nhất |
45769 |
Giải nhì |
07569 |
Giải ba |
44115 19137 |
Giải tư |
91090 29334 98714 79115 39225 55406 39857 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
5614 6149 9072 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6 | | 1 | 3,42,52 | 6,7 | 2 | 3,5 | 1,2 | 3 | 4,7 | 12,3 | 4 | 9 | 12,2 | 5 | 7 | 0 | 6 | 0,2,92 | 3,5 | 7 | 2 | | 8 | | 4,62 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K23T06
|
Giải ĐB |
794978 |
Giải nhất |
98464 |
Giải nhì |
05594 |
Giải ba |
53381 29297 |
Giải tư |
91664 63293 49525 10244 95281 16029 71569 |
Giải năm |
8891 |
Giải sáu |
0868 8598 3224 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 82,9 | 1 | 3 | | 2 | 4,5,9 | 1,8,9 | 3 | | 2,4,62,9 | 4 | 4 | 2 | 5 | | | 6 | 42,8,9 | 9 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 12,3 | 2,6 | 9 | 1,3,4,7 8 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
432595 |
Giải nhất |
11024 |
Giải nhì |
18998 |
Giải ba |
92947 99622 |
Giải tư |
14452 65407 76915 06664 90745 89796 37747 |
Giải năm |
2443 |
Giải sáu |
0663 3484 9237 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 3,5 | 2,5 | 2 | 2,4 | 1,4,6 | 3 | 7,9 | 2,6,8 | 4 | 3,5,72 | 1,4,9 | 5 | 2 | 9 | 6 | 3,4 | 0,3,42 | 7 | | 9 | 8 | 4 | 3 | 9 | 5,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: 06K2
|
Giải ĐB |
588698 |
Giải nhất |
41071 |
Giải nhì |
79314 |
Giải ba |
11921 60413 |
Giải tư |
72421 65128 61450 69873 06030 70883 12757 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
2815 6944 8657 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 5 | 22,4,7 | 1 | 3,4,5 | | 2 | 12,8 | 1,7,8 | 3 | 0 | 1,4 | 4 | 1,4 | 0,1 | 5 | 0,72 | | 6 | | 52,8 | 7 | 1,3 | 2,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|