|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL28
|
Giải ĐB |
303258 |
Giải nhất |
71732 |
Giải nhì |
59897 |
Giải ba |
54231 06128 |
Giải tư |
41122 78475 19201 73054 01843 78113 19103 |
Giải năm |
0911 |
Giải sáu |
1514 7551 6883 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,1,3,5 | 1 | 1,3,4 | 2,3,7 | 2 | 2,8 | 0,1,4,8 | 3 | 1,2 | 1,5 | 4 | 3,8 | 7 | 5 | 1,4,8 | | 6 | | 9 | 7 | 2,5 | 2,4,5 | 8 | 3 | | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
570448 |
Giải nhất |
51572 |
Giải nhì |
57930 |
Giải ba |
23333 99064 |
Giải tư |
36457 29607 69723 16674 34564 56615 89028 |
Giải năm |
0819 |
Giải sáu |
8452 7576 1415 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | | 1 | 4,52,9 | 5,7 | 2 | 3,7,8 | 2,3 | 3 | 0,3 | 1,62,7 | 4 | 8 | 12 | 5 | 2,7 | 7 | 6 | 42 | 0,2,5 | 7 | 2,4,6 | 2,4 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV28
|
Giải ĐB |
501429 |
Giải nhất |
69231 |
Giải nhì |
70357 |
Giải ba |
81941 57237 |
Giải tư |
54134 72766 96246 71345 23916 88057 69946 |
Giải năm |
1254 |
Giải sáu |
8482 0119 5928 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,3,4 | 1 | 6,9 | 8 | 2 | 1,8,9 | | 3 | 1,4,7 | 3,5 | 4 | 1,5,62 | 4 | 5 | 0,4,72 | 1,42,6 | 6 | 6 | 3,52 | 7 | | 2 | 8 | 2 | 1,2 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
706107 |
Giải nhất |
49971 |
Giải nhì |
98145 |
Giải ba |
73953 56656 |
Giải tư |
20412 76074 72193 51887 59368 02132 05595 |
Giải năm |
2919 |
Giải sáu |
3256 0052 4609 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,9 | 7 | 1 | 2,9 | 1,3,5 | 2 | | 5,9 | 3 | 2 | 7 | 4 | 5 | 4,6,9 | 5 | 2,3,62 | 0,52 | 6 | 5,8 | 0,8 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | 7 | 0,1 | 9 | 3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
727595 |
Giải nhất |
45386 |
Giải nhì |
01893 |
Giải ba |
06874 96451 |
Giải tư |
61197 55054 08592 36766 99517 49794 45190 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
3109 6386 1406 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,62,9 | 5 | 1 | 7 | 9 | 2 | | 9 | 3 | | 5,7,9 | 4 | | 9 | 5 | 1,4,9 | 02,6,82 | 6 | 6 | 1,9 | 7 | 4 | | 8 | 62 | 0,5 | 9 | 0,2,3,4 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
127809 |
Giải nhất |
59484 |
Giải nhì |
91871 |
Giải ba |
86723 56693 |
Giải tư |
50575 65218 04444 69829 55576 97352 48326 |
Giải năm |
6523 |
Giải sáu |
2324 5517 8783 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 7,8 | 5 | 2 | 32,4,6,9 | 22,8,9 | 3 | | 2,4,82 | 4 | 4 | 7 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 1 | 7 | 1,5,6 | 1 | 8 | 3,42 | 0,2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|