|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
848667 |
Giải nhất |
37273 |
Giải nhì |
01409 |
Giải ba |
01425 87680 |
Giải tư |
16402 15522 16022 22135 27490 62443 90990 |
Giải năm |
4988 |
Giải sáu |
5720 4808 2844 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,92 | 0 | 2,82,9 | | 1 | | 0,22 | 2 | 0,22,5 | 4,7 | 3 | 5 | 4 | 4 | 3,4 | 2,3 | 5 | | | 6 | 7 | 6 | 7 | 3 | 02,8,9 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 02,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
352996 |
Giải nhất |
04639 |
Giải nhì |
76008 |
Giải ba |
21956 47639 |
Giải tư |
83743 63049 02687 31516 14573 89006 05617 |
Giải năm |
6056 |
Giải sáu |
3858 9415 9928 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,8 | | 1 | 5,6,7 | | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 92 | | 4 | 0,3,9 | 1 | 5 | 62,7,8 | 0,1,52,9 | 6 | | 1,5,8 | 7 | 3 | 0,2,5 | 8 | 7 | 32,4 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
997635 |
Giải nhất |
74530 |
Giải nhì |
58412 |
Giải ba |
26387 72787 |
Giải tư |
92882 51892 52128 02632 75819 48662 98433 |
Giải năm |
4599 |
Giải sáu |
6187 1889 5628 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | | 1 | 2,9 | 1,3,6,8 9 | 2 | 83 | 3 | 3 | 0,2,3,5 | | 4 | | 3 | 5 | | | 6 | 0,2 | 83 | 7 | | 23 | 8 | 2,73,9 | 1,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
194969 |
Giải nhất |
99765 |
Giải nhì |
05172 |
Giải ba |
17710 59107 |
Giải tư |
64299 03788 24289 31042 16232 37796 73137 |
Giải năm |
3754 |
Giải sáu |
3776 7703 0399 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | | 1 | 0 | 3,4,7 | 2 | | 0 | 3 | 2,7 | 4,5 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 4 | 7,9 | 6 | 5,9 | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 7,8 | 8 | 8,9 | 6,8,92 | 9 | 6,92 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
164676 |
Giải nhất |
46520 |
Giải nhì |
39641 |
Giải ba |
25452 69655 |
Giải tư |
00032 44793 60999 87437 70957 32787 61376 |
Giải năm |
3931 |
Giải sáu |
3423 2763 1002 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 3,4 | 1 | | 0,3,5 | 2 | 0,3 | 2,6,9 | 3 | 1,2,4,7 | 3 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 2,5,7 | 72 | 6 | 3 | 3,5,8 | 7 | 62 | | 8 | 7 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
848623 |
Giải nhất |
45769 |
Giải nhì |
07569 |
Giải ba |
44115 19137 |
Giải tư |
91090 29334 98714 79115 39225 55406 39857 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
5614 6149 9072 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6 | | 1 | 3,42,52 | 6,7 | 2 | 3,5 | 1,2 | 3 | 4,7 | 12,3 | 4 | 9 | 12,2 | 5 | 7 | 0 | 6 | 0,2,92 | 3,5 | 7 | 2 | | 8 | | 4,62 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|