|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
554588 |
Giải nhất |
07845 |
Giải nhì |
60288 |
Giải ba |
69495 93464 |
Giải tư |
09636 96621 73304 19716 82709 79590 24133 |
Giải năm |
4383 |
Giải sáu |
1521 5245 7007 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,7,9 | 22 | 1 | 6,7 | | 2 | 12 | 3,8 | 3 | 3,6 | 0,6 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 9 | 1,3 | 6 | 4 | 0,1 | 7 | | 82 | 8 | 3,82 | 0,5 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
425553 |
Giải nhất |
23739 |
Giải nhì |
78127 |
Giải ba |
85557 87649 |
Giải tư |
88216 28446 01608 99470 06927 44929 97904 |
Giải năm |
2688 |
Giải sáu |
3643 5364 6082 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | | 1 | 6,9 | 8 | 2 | 72,9 | 4,5 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | 3,6,9 | | 5 | 3,7 | 1,4,8 | 6 | 4 | 22,5 | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 2,6,8 | 1,2,3,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
085332 |
Giải nhất |
68096 |
Giải nhì |
95549 |
Giải ba |
11256 78385 |
Giải tư |
08183 89014 01990 15319 79515 83048 19842 |
Giải năm |
4443 |
Giải sáu |
3907 1230 9400 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,72 | | 1 | 4,5,9 | 3,4 | 2 | | 4,8 | 3 | 0,2 | 1 | 4 | 2,3,8,9 | 1,82 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | | 02 | 7 | | 4 | 8 | 3,52 | 1,4 | 9 | 0,6 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
132631 |
Giải nhất |
23237 |
Giải nhì |
48094 |
Giải ba |
77808 51381 |
Giải tư |
04232 63502 65432 45674 91232 54329 42504 |
Giải năm |
4597 |
Giải sáu |
5422 4591 3339 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4,8 | 3,8,9 | 1 | | 0,2,33 | 2 | 2,9 | | 3 | 1,23,7,92 | 0,7,9 | 4 | | | 5 | | | 6 | | 3,9 | 7 | 4 | 0 | 8 | 0,1 | 2,32 | 9 | 1,4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
103381 |
Giải nhất |
16933 |
Giải nhì |
69010 |
Giải ba |
25635 08352 |
Giải tư |
99553 51427 04121 18391 75480 77121 27719 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
7773 8152 4636 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6 | 1,22,8,9 | 1 | 0,1,9 | 52 | 2 | 12,7 | 3,5,7,9 | 3 | 3,5,6 | | 4 | | 3 | 5 | 22,3 | 0,3 | 6 | | 2 | 7 | 3 | | 8 | 0,1 | 1 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
891450 |
Giải nhất |
93533 |
Giải nhì |
93925 |
Giải ba |
03597 44634 |
Giải tư |
13759 71657 20206 68430 67848 21739 28847 |
Giải năm |
6608 |
Giải sáu |
5165 0425 8715 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 6,8 | | 1 | 5 | | 2 | 52 | 3 | 3 | 0,3,4,6 9 | 3,7 | 4 | 7,8 | 1,22,6 | 5 | 0,7,9 | 0,3 | 6 | 5 | 4,5,9 | 7 | 4 | 0,4 | 8 | | 3,5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|