|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL23
|
Giải ĐB |
907280 |
Giải nhất |
30690 |
Giải nhì |
45426 |
Giải ba |
51661 37411 |
Giải tư |
23774 71521 33059 86198 42021 38570 32411 |
Giải năm |
4628 |
Giải sáu |
8589 8182 6960 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8,9 | 0 | | 12,22,6 | 1 | 12 | 8 | 2 | 12,6,8 | | 3 | | 7 | 4 | 9 | | 5 | 9 | 2,8 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,4 | 2,9 | 8 | 0,2,6,9 | 4,5,8 | 9 | 0,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
843019 |
Giải nhất |
21978 |
Giải nhì |
65860 |
Giải ba |
55189 88533 |
Giải tư |
59203 04142 87941 39571 36694 98209 17689 |
Giải năm |
9208 |
Giải sáu |
9673 7392 7614 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,8,92 | 4,7 | 1 | 4,9 | 4,9 | 2 | | 0,3,7 | 3 | 3 | 1,9 | 4 | 1,2 | | 5 | | | 6 | 0 | | 7 | 1,3,8 | 0,7 | 8 | 0,92 | 02,1,82 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV23
|
Giải ĐB |
838869 |
Giải nhất |
24838 |
Giải nhì |
56325 |
Giải ba |
74277 63909 |
Giải tư |
11910 48524 19567 53377 39327 97776 38353 |
Giải năm |
2144 |
Giải sáu |
1146 5368 4794 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | | 1 | 0 | 8 | 2 | 4,5,7 | 5 | 3 | 8 | 2,4,9 | 4 | 4,6,9 | 2 | 5 | 3 | 4,7 | 6 | 7,8,9 | 2,6,72 | 7 | 6,72 | 3,6 | 8 | 2 | 0,4,6 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
554588 |
Giải nhất |
07845 |
Giải nhì |
60288 |
Giải ba |
69495 93464 |
Giải tư |
09636 96621 73304 19716 82709 79590 24133 |
Giải năm |
4383 |
Giải sáu |
1521 5245 7007 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,7,9 | 22 | 1 | 6,7 | | 2 | 12 | 3,8 | 3 | 3,6 | 0,6 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 9 | 1,3 | 6 | 4 | 0,1 | 7 | | 82 | 8 | 3,82 | 0,5 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
425553 |
Giải nhất |
23739 |
Giải nhì |
78127 |
Giải ba |
85557 87649 |
Giải tư |
88216 28446 01608 99470 06927 44929 97904 |
Giải năm |
2688 |
Giải sáu |
3643 5364 6082 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | | 1 | 6,9 | 8 | 2 | 72,9 | 4,5 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | 3,6,9 | | 5 | 3,7 | 1,4,8 | 6 | 4 | 22,5 | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 2,6,8 | 1,2,3,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
085332 |
Giải nhất |
68096 |
Giải nhì |
95549 |
Giải ba |
11256 78385 |
Giải tư |
08183 89014 01990 15319 79515 83048 19842 |
Giải năm |
4443 |
Giải sáu |
3907 1230 9400 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,72 | | 1 | 4,5,9 | 3,4 | 2 | | 4,8 | 3 | 0,2 | 1 | 4 | 2,3,8,9 | 1,82 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | | 02 | 7 | | 4 | 8 | 3,52 | 1,4 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|