|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18T05
|
Giải ĐB |
006044 |
Giải nhất |
03026 |
Giải nhì |
36634 |
Giải ba |
69773 18274 |
Giải tư |
09525 64676 40645 33704 54439 12925 79386 |
Giải năm |
7241 |
Giải sáu |
7945 9725 2217 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 4 | 1 | 7 | | 2 | 53,6 | 7 | 3 | 42,9 | 0,32,4,7 | 4 | 1,4,52 | 23,42 | 5 | | 2,7,8 | 6 | | 1 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
606232 |
Giải nhất |
95606 |
Giải nhì |
94784 |
Giải ba |
75052 83944 |
Giải tư |
73241 24496 16042 42324 43619 42013 43172 |
Giải năm |
4221 |
Giải sáu |
0691 9059 4270 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 2,4,9 | 1 | 3,9 | 3,4,5,7 | 2 | 1,4 | 1,3 | 3 | 2,3,8 | 2,4,8 | 4 | 1,2,4 | | 5 | 2,9 | 0,9 | 6 | | | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 4 | 1,5 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: 05K1
|
Giải ĐB |
926396 |
Giải nhất |
26414 |
Giải nhì |
57568 |
Giải ba |
06598 62763 |
Giải tư |
23445 74965 63138 87832 56413 39888 99463 |
Giải năm |
6150 |
Giải sáu |
2373 1551 3383 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,5 | 1 | 3,4 | 3 | 2 | 4 | 1,62,7,8 | 3 | 2,8 | 1,2 | 4 | 1,5 | 4,6 | 5 | 0,1 | 9 | 6 | 32,5,8 | | 7 | 3 | 3,6,8,9 | 8 | 3,8 | | 9 | 6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
992085 |
Giải nhất |
95674 |
Giải nhì |
00672 |
Giải ba |
15045 33917 |
Giải tư |
78388 87044 82471 33388 14482 62513 89174 |
Giải năm |
2049 |
Giải sáu |
7430 9067 4308 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 7 | 1 | 3,7,8 | 7,8 | 2 | | 1 | 3 | 0 | 4,72 | 4 | 4,5,7,9 | 4,8 | 5 | | | 6 | 7 | 1,4,6 | 7 | 1,2,42 | 0,1,82 | 8 | 2,5,82 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A19
|
Giải ĐB |
783528 |
Giải nhất |
52905 |
Giải nhì |
25464 |
Giải ba |
29412 02457 |
Giải tư |
84750 63584 83128 45982 14845 09600 20240 |
Giải năm |
6946 |
Giải sáu |
0904 0081 8709 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,4,5,9 | 8 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 7,82 | | 3 | | 0,6,8 | 4 | 0,5,62 | 0,4 | 5 | 0,7 | 42 | 6 | 4 | 2,5 | 7 | | 22 | 8 | 1,2,4 | 0 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
902613 |
Giải nhất |
58702 |
Giải nhì |
17003 |
Giải ba |
81747 93359 |
Giải tư |
11648 94517 05817 55519 03656 57109 49104 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
9382 9928 2306 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 9 | | 1 | 3,5,72,9 | 0,8 | 2 | 8 | 0,1 | 3 | | 0 | 4 | 7,8 | 1 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | | 12,4,8 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 2,7 | 0,1,5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|