|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL24
|
Giải ĐB |
926663 |
Giải nhất |
90651 |
Giải nhì |
76851 |
Giải ba |
04785 79483 |
Giải tư |
83519 86128 03466 15617 74166 52468 12473 |
Giải năm |
7690 |
Giải sáu |
3790 9799 5560 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | | 52 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 8 | 6,7,8 | 3 | | | 4 | | 8 | 5 | 12 | 62 | 6 | 0,3,62,8 9 | 1 | 7 | 3 | 1,2,6 | 8 | 3,5 | 1,6,9 | 9 | 02,9 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
583893 |
Giải nhất |
15602 |
Giải nhì |
85531 |
Giải ba |
62266 29491 |
Giải tư |
06022 05012 07800 58496 78418 60961 93968 |
Giải năm |
9437 |
Giải sáu |
9640 9927 4337 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 3,6,9 | 1 | 2,8 | 0,1,2 | 2 | 2,72 | 9 | 3 | 1,72,9 | | 4 | 0 | | 5 | | 6,9 | 6 | 1,6,8 | 22,32 | 7 | | 1,6 | 8 | | 3 | 9 | 1,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV24
|
Giải ĐB |
949333 |
Giải nhất |
89151 |
Giải nhì |
62272 |
Giải ba |
60385 10775 |
Giải tư |
15662 98818 40911 58549 99104 45563 86059 |
Giải năm |
3136 |
Giải sáu |
2567 9898 2131 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,42 | 1,3,5 | 1 | 1,8 | 0,6,7 | 2 | | 3,6 | 3 | 1,3,6 | 02 | 4 | 9 | 7,8 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 2,3,7 | 6 | 7 | 2,5 | 1,9 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
848667 |
Giải nhất |
37273 |
Giải nhì |
01409 |
Giải ba |
01425 87680 |
Giải tư |
16402 15522 16022 22135 27490 62443 90990 |
Giải năm |
4988 |
Giải sáu |
5720 4808 2844 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,92 | 0 | 2,82,9 | | 1 | | 0,22 | 2 | 0,22,5 | 4,7 | 3 | 5 | 4 | 4 | 3,4 | 2,3 | 5 | | | 6 | 7 | 6 | 7 | 3 | 02,8,9 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 02,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
352996 |
Giải nhất |
04639 |
Giải nhì |
76008 |
Giải ba |
21956 47639 |
Giải tư |
83743 63049 02687 31516 14573 89006 05617 |
Giải năm |
6056 |
Giải sáu |
3858 9415 9928 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,8 | | 1 | 5,6,7 | | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 92 | | 4 | 0,3,9 | 1 | 5 | 62,7,8 | 0,1,52,9 | 6 | | 1,5,8 | 7 | 3 | 0,2,5 | 8 | 7 | 32,4 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
997635 |
Giải nhất |
74530 |
Giải nhì |
58412 |
Giải ba |
26387 72787 |
Giải tư |
92882 51892 52128 02632 75819 48662 98433 |
Giải năm |
4599 |
Giải sáu |
6187 1889 5628 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | | 1 | 2,9 | 1,3,6,8 9 | 2 | 83 | 3 | 3 | 0,2,3,5 | | 4 | | 3 | 5 | | | 6 | 0,2 | 83 | 7 | | 23 | 8 | 2,73,9 | 1,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|