|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL25
|
Giải ĐB |
505334 |
Giải nhất |
71028 |
Giải nhì |
10150 |
Giải ba |
44300 87779 |
Giải tư |
74566 80978 65629 92607 28771 55227 79436 |
Giải năm |
0276 |
Giải sáu |
7900 6804 7985 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,4,7 | 5,7 | 1 | | 8 | 2 | 7,8,9 | | 3 | 4,6 | 0,3 | 4 | | 8 | 5 | 0,1 | 3,6,7 | 6 | 6 | 0,2 | 7 | 1,6,8,9 | 2,7 | 8 | 2,5 | 2,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
745488 |
Giải nhất |
23848 |
Giải nhì |
71181 |
Giải ba |
69337 70397 |
Giải tư |
71084 56358 71210 52592 74867 29309 51503 |
Giải năm |
8117 |
Giải sáu |
1926 8313 8529 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | 8 | 1 | 0,3,7 | 9 | 2 | 6,9 | 0,1 | 3 | 7 | 8 | 4 | 8 | | 5 | 7,8 | 2 | 6 | 7 | 1,3,5,6 9 | 7 | | 4,5,8 | 8 | 1,4,8 | 0,2,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV25
|
Giải ĐB |
704416 |
Giải nhất |
73413 |
Giải nhì |
76169 |
Giải ba |
33554 90076 |
Giải tư |
62048 85674 46570 89023 52964 62283 87872 |
Giải năm |
4713 |
Giải sáu |
0852 6570 9174 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | | | 1 | 32,6 | 5,7 | 2 | 3 | 12,2,5,8 | 3 | | 5,6,72 | 4 | 8 | | 5 | 0,2,3,4 | 1,7 | 6 | 4,9 | | 7 | 02,2,42,6 | 4 | 8 | 3 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
438768 |
Giải nhất |
48140 |
Giải nhì |
23778 |
Giải ba |
25257 74147 |
Giải tư |
57585 74856 06274 38121 81514 15431 83131 |
Giải năm |
8651 |
Giải sáu |
4314 3496 1660 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 2,32,5 | 1 | 42 | | 2 | 1 | | 3 | 12,6 | 12,7 | 4 | 0,72 | 8 | 5 | 1,6,7 | 3,5,9 | 6 | 0,8 | 42,5 | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
586583 |
Giải nhất |
64349 |
Giải nhì |
20524 |
Giải ba |
83410 38322 |
Giải tư |
26934 00164 64225 38565 77551 04117 77193 |
Giải năm |
5639 |
Giải sáu |
3523 4189 5144 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,5,7 | 2 | 2 | 2,3,4,5 | 2,8,9 | 3 | 4,9 | 2,3,4,62 | 4 | 4,9 | 1,2,6 | 5 | 1 | | 6 | 42,5 | 1 | 7 | | | 8 | 3,9 | 3,4,8 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
351793 |
Giải nhất |
70121 |
Giải nhì |
47265 |
Giải ba |
03026 17005 |
Giải tư |
98135 29732 44183 50858 92238 82020 56133 |
Giải năm |
4256 |
Giải sáu |
0473 6708 3973 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,8 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,6,9 | 3,72,8,9 | 3 | 2,3,5,8 | | 4 | | 0,3,5,6 | 5 | 5,6,8 | 2,5 | 6 | 5 | | 7 | 32 | 0,3,5 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|