|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
438768 |
Giải nhất |
48140 |
Giải nhì |
23778 |
Giải ba |
25257 74147 |
Giải tư |
57585 74856 06274 38121 81514 15431 83131 |
Giải năm |
8651 |
Giải sáu |
4314 3496 1660 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 2,32,5 | 1 | 42 | | 2 | 1 | | 3 | 12,6 | 12,7 | 4 | 0,72 | 8 | 5 | 1,6,7 | 3,5,9 | 6 | 0,8 | 42,5 | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
586583 |
Giải nhất |
64349 |
Giải nhì |
20524 |
Giải ba |
83410 38322 |
Giải tư |
26934 00164 64225 38565 77551 04117 77193 |
Giải năm |
5639 |
Giải sáu |
3523 4189 5144 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,5,7 | 2 | 2 | 2,3,4,5 | 2,8,9 | 3 | 4,9 | 2,3,4,62 | 4 | 4,9 | 1,2,6 | 5 | 1 | | 6 | 42,5 | 1 | 7 | | | 8 | 3,9 | 3,4,8 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
351793 |
Giải nhất |
70121 |
Giải nhì |
47265 |
Giải ba |
03026 17005 |
Giải tư |
98135 29732 44183 50858 92238 82020 56133 |
Giải năm |
4256 |
Giải sáu |
0473 6708 3973 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,8 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,6,9 | 3,72,8,9 | 3 | 2,3,5,8 | | 4 | | 0,3,5,6 | 5 | 5,6,8 | 2,5 | 6 | 5 | | 7 | 32 | 0,3,5 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
312045 |
Giải nhất |
32870 |
Giải nhì |
03442 |
Giải ba |
29878 88715 |
Giải tư |
59716 80791 31608 65517 30265 91736 48297 |
Giải năm |
5300 |
Giải sáu |
9186 3416 3465 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,8 | 9 | 1 | 5,62,7 | 4 | 2 | | | 3 | 6 | | 4 | 2,5 | 1,4,62,8 | 5 | | 12,3,8 | 6 | 0,52 | 1,9 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 5,6 | | 9 | 1,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
209551 |
Giải nhất |
50798 |
Giải nhì |
09158 |
Giải ba |
14903 61695 |
Giải tư |
22528 02806 84113 95740 97379 34008 09888 |
Giải năm |
2966 |
Giải sáu |
1505 6718 0480 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,5,6,8 | 5 | 1 | 3,82 | | 2 | 8 | 0,1 | 3 | | 9 | 4 | 0 | 0,9 | 5 | 1,8 | 0,6 | 6 | 6 | | 7 | 9 | 0,12,2,5 8,9 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 4,5,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
417723 |
Giải nhất |
11156 |
Giải nhì |
70789 |
Giải ba |
13495 03953 |
Giải tư |
50526 05281 56130 24373 48590 62186 74709 |
Giải năm |
3821 |
Giải sáu |
6190 3509 1769 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 92 | 2,8 | 1 | | 3 | 2 | 1,3,6 | 2,5,7 | 3 | 0,2,8 | | 4 | | 9 | 5 | 3,6 | 2,5,8 | 6 | 9 | | 7 | 3 | 3 | 8 | 1,6,9 | 02,6,8 | 9 | 02,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|