|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL35
|
Giải ĐB |
727458 |
Giải nhất |
21012 |
Giải nhì |
46600 |
Giải ba |
31601 07102 |
Giải tư |
90846 99683 34328 98533 32154 42185 04319 |
Giải năm |
3823 |
Giải sáu |
3125 7355 6285 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0 | 1 | 2,4,9 | 0,1 | 2 | 3,5,8 | 2,3,8 | 3 | 3 | 1,5 | 4 | 6 | 2,5,82 | 5 | 4,5,8 | 4 | 6 | | | 7 | | 2,5 | 8 | 3,52,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09KS35
|
Giải ĐB |
686849 |
Giải nhất |
68230 |
Giải nhì |
68219 |
Giải ba |
24523 32318 |
Giải tư |
17313 67725 47512 53527 75937 08995 98557 |
Giải năm |
9094 |
Giải sáu |
2592 8153 1218 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,3,82,9 | 1,9 | 2 | 3,52,7 | 1,2,52 | 3 | 0,7 | 9 | 4 | 9 | 22,9 | 5 | 32,7 | | 6 | | 2,3,5 | 7 | | 12 | 8 | | 1,4 | 9 | 2,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV35
|
Giải ĐB |
288454 |
Giải nhất |
50205 |
Giải nhì |
32924 |
Giải ba |
10820 00840 |
Giải tư |
68126 49050 92105 66249 60638 87237 64190 |
Giải năm |
7007 |
Giải sáu |
4118 9376 4974 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 53,7 | | 1 | 8 | | 2 | 0,4,6 | | 3 | 72,8 | 2,5,7 | 4 | 0,9 | 03 | 5 | 0,4 | 2,7 | 6 | | 0,32 | 7 | 4,6 | 1,3 | 8 | | 4 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
591655 |
Giải nhất |
01047 |
Giải nhì |
58472 |
Giải ba |
38653 12057 |
Giải tư |
02114 67201 03961 62308 08567 64053 96543 |
Giải năm |
6999 |
Giải sáu |
0667 6490 8883 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8 | 0,6 | 1 | 4 | 7 | 2 | | 4,52,8 | 3 | | 1,9 | 4 | 3,7,9 | 5 | 5 | 32,5,7 | | 6 | 1,72 | 4,5,62 | 7 | 2 | 0 | 8 | 3 | 4,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
226899 |
Giải nhất |
17595 |
Giải nhì |
07910 |
Giải ba |
49015 67771 |
Giải tư |
34554 71705 40673 47877 26574 62206 29573 |
Giải năm |
2676 |
Giải sáu |
9803 2395 8136 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,6 | 7 | 1 | 0,5 | 3 | 2 | | 0,72 | 3 | 2,6,7 | 5,7 | 4 | | 0,1,92 | 5 | 4 | 0,3,7 | 6 | | 3,7 | 7 | 1,32,4,6 7 | | 8 | | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
236286 |
Giải nhất |
60428 |
Giải nhì |
90231 |
Giải ba |
42927 25377 |
Giải tư |
04569 20868 12682 61020 69083 05298 48614 |
Giải năm |
9707 |
Giải sáu |
9026 6613 2495 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 3,4 | 7,8 | 2 | 0,6,7,8 | 1,8 | 3 | 1 | 1 | 4 | | 9 | 5 | | 2,8 | 6 | 8,9 | 0,2,7 | 7 | 2,7 | 2,6,9 | 8 | 2,3,6 | 0,6 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|