|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL36
|
Giải ĐB |
405946 |
Giải nhất |
57231 |
Giải nhì |
89309 |
Giải ba |
28265 06369 |
Giải tư |
09975 30474 62541 24174 15903 71285 03735 |
Giải năm |
1192 |
Giải sáu |
6548 6432 0874 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 3,4 | 1 | | 3,9 | 2 | | 0 | 3 | 1,2,5 | 73 | 4 | 0,1,6,8 | 3,6,7,8 | 5 | | 4,6 | 6 | 5,6,9 | | 7 | 43,5 | 4 | 8 | 5 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
113628 |
Giải nhất |
88496 |
Giải nhì |
92541 |
Giải ba |
05925 10097 |
Giải tư |
49586 31777 20425 91048 62659 03820 17983 |
Giải năm |
7611 |
Giải sáu |
6887 8167 8710 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 1,4 | 1 | 0,1 | | 2 | 0,52,82 | 8 | 3 | | | 4 | 1,8 | 22 | 5 | 9 | 8,9 | 6 | 7,8 | 6,7,8,9 | 7 | 7 | 22,4,6 | 8 | 3,6,7 | 5 | 9 | 6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV36
|
Giải ĐB |
064747 |
Giải nhất |
79004 |
Giải nhì |
70043 |
Giải ba |
02419 12778 |
Giải tư |
11363 31566 62588 60001 62703 29576 24702 |
Giải năm |
8161 |
Giải sáu |
6642 4004 6209 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,3,42 9 | 0,3,6 | 1 | 9 | 0,4 | 2 | | 0,4,6 | 3 | 1 | 02 | 4 | 2,3,7 | | 5 | | 6,7 | 6 | 1,3,6,8 | 4 | 7 | 6,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | 0,1 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
896110 |
Giải nhất |
81553 |
Giải nhì |
86043 |
Giải ba |
50778 71927 |
Giải tư |
04095 10706 30279 57859 91634 61060 06917 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
5608 6811 8051 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,8 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 7 | 4,52 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3 | 6,9 | 5 | 1,32,9 | 0 | 6 | 0,5 | 1,2 | 7 | 82,9 | 0,72 | 8 | | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
980427 |
Giải nhất |
34213 |
Giải nhì |
94720 |
Giải ba |
65856 00914 |
Giải tư |
47347 35096 88829 09425 87656 42021 88201 |
Giải năm |
8006 |
Giải sáu |
6356 9004 4558 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,4,6 | 0,2 | 1 | 3,4 | 9 | 2 | 0,1,5,7 9 | 1 | 3 | 4 | 0,1,3 | 4 | 7 | 2 | 5 | 63,8 | 0,53,9 | 6 | | 2,4 | 7 | | 5 | 8 | | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
402190 |
Giải nhất |
06319 |
Giải nhì |
58433 |
Giải ba |
45255 14079 |
Giải tư |
24950 57767 21461 55870 08516 37264 56328 |
Giải năm |
9247 |
Giải sáu |
3600 5020 6219 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 9 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,92 | | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | 7 | 5 | 5 | 0,5 | 1,3 | 6 | 1,4,7 | 4,6 | 7 | 0,92 | 2 | 8 | | 12,72 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|