|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
896110 |
Giải nhất |
81553 |
Giải nhì |
86043 |
Giải ba |
50778 71927 |
Giải tư |
04095 10706 30279 57859 91634 61060 06917 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
5608 6811 8051 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,8 | 1,5 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 7 | 4,52 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3 | 6,9 | 5 | 1,32,9 | 0 | 6 | 0,5 | 1,2 | 7 | 82,9 | 0,72 | 8 | | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
980427 |
Giải nhất |
34213 |
Giải nhì |
94720 |
Giải ba |
65856 00914 |
Giải tư |
47347 35096 88829 09425 87656 42021 88201 |
Giải năm |
8006 |
Giải sáu |
6356 9004 4558 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,4,6 | 0,2 | 1 | 3,4 | 9 | 2 | 0,1,5,7 9 | 1 | 3 | 4 | 0,1,3 | 4 | 7 | 2 | 5 | 63,8 | 0,53,9 | 6 | | 2,4 | 7 | | 5 | 8 | | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
402190 |
Giải nhất |
06319 |
Giải nhì |
58433 |
Giải ba |
45255 14079 |
Giải tư |
24950 57767 21461 55870 08516 37264 56328 |
Giải năm |
9247 |
Giải sáu |
3600 5020 6219 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 9 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,92 | | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | 7 | 5 | 5 | 0,5 | 1,3 | 6 | 1,4,7 | 4,6 | 7 | 0,92 | 2 | 8 | | 12,72 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
792073 |
Giải nhất |
56539 |
Giải nhì |
66666 |
Giải ba |
30564 67688 |
Giải tư |
46606 52408 00329 85021 89033 31333 71218 |
Giải năm |
1919 |
Giải sáu |
9672 3700 7781 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6,8 | 2,8 | 1 | 8,9 | 7 | 2 | 1,92 | 32,7 | 3 | 32,9 | 6 | 4 | | | 5 | | 0,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 2,3 | 0,1,8 | 8 | 1,8 | 1,22,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
948931 |
Giải nhất |
83723 |
Giải nhì |
27872 |
Giải ba |
62757 50091 |
Giải tư |
11581 09691 97032 06836 31846 56529 99312 |
Giải năm |
5581 |
Giải sáu |
6582 6960 0499 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 3,82,92 | 1 | 2 | 1,3,7,8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,2,6,8 | | 4 | 6 | | 5 | 7 | 3,4 | 6 | 02 | 5 | 7 | 2 | 3 | 8 | 12,2 | 2,9 | 9 | 12,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
320111 |
Giải nhất |
76016 |
Giải nhì |
54719 |
Giải ba |
47567 09443 |
Giải tư |
87136 18024 96827 39192 10869 72373 76301 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
7652 2181 3641 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4,6 8 | 1 | 1,6,9 | 5,9 | 2 | 4,7 | 4,7 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1,3 | | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 1,7,9 | 2,6 | 7 | 3 | 8 | 8 | 1,8,9 | 1,6,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|