|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
596183 |
Giải nhất |
42580 |
Giải nhì |
33289 |
Giải ba |
63761 70033 |
Giải tư |
06591 50500 65199 17839 89116 80702 12124 |
Giải năm |
2611 |
Giải sáu |
0377 2962 5310 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,2 | 1,6,9 | 1 | 0,1,6 | 0,6 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 3,4,9 | 2,3 | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 1,2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 3,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
994813 |
Giải nhất |
31406 |
Giải nhì |
38717 |
Giải ba |
22913 17756 |
Giải tư |
55989 37832 24275 25795 62162 26929 17960 |
Giải năm |
3283 |
Giải sáu |
1926 6897 2949 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | 32,7 | 3,6 | 2 | 6,9 | 12,8 | 3 | 2 | | 4 | 9 | 7,9 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 0,2 | 0,1,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 3,9 | 2,4,8 | 9 | 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
017535 |
Giải nhất |
99410 |
Giải nhì |
31997 |
Giải ba |
72216 75059 |
Giải tư |
44562 82371 40403 50688 21591 20734 66671 |
Giải năm |
7176 |
Giải sáu |
6330 2114 4851 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3 | 5,72,9 | 1 | 0,4,6 | 6 | 2 | | 0,7 | 3 | 0,4,5 | 1,3,9 | 4 | | 3 | 5 | 1,9 | 1,7 | 6 | 2 | 9 | 7 | 12,3,6 | 8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1,4,7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
555748 |
Giải nhất |
66273 |
Giải nhì |
48060 |
Giải ba |
97889 01116 |
Giải tư |
71695 05845 76725 07628 38008 11158 60383 |
Giải năm |
2987 |
Giải sáu |
3441 3688 8217 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 82 | 4 | 1 | 6,7 | | 2 | 5,8 | 7,8 | 3 | | 4 | 4 | 1,4,5,8 | 2,4,9 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 3 | 02,2,4,5 8 | 8 | 3,7,8,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
598620 |
Giải nhất |
25080 |
Giải nhì |
82375 |
Giải ba |
29383 33274 |
Giải tư |
33142 93720 02776 12459 14334 87979 78134 |
Giải năm |
8710 |
Giải sáu |
3758 4503 6196 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,8 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 02 | 0,82 | 3 | 42,8 | 32,7 | 4 | 2 | 7 | 5 | 8,9 | 7,9 | 6 | | | 7 | 4,5,6,9 | 3,5 | 8 | 0,32 | 5,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
706751 |
Giải nhất |
70743 |
Giải nhì |
27062 |
Giải ba |
47691 72583 |
Giải tư |
11348 55236 42376 84179 37984 73491 60281 |
Giải năm |
7234 |
Giải sáu |
4251 6125 5817 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 52,8,92 | 1 | 7 | 6 | 2 | 5 | 4,8 | 3 | 4,6,8 | 3,4,8 | 4 | 3,4,8 | 2 | 5 | 12 | 3,7 | 6 | 2 | 1 | 7 | 6,9 | 3,4 | 8 | 1,3,4 | 7 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|