|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
555748 |
Giải nhất |
66273 |
Giải nhì |
48060 |
Giải ba |
97889 01116 |
Giải tư |
71695 05845 76725 07628 38008 11158 60383 |
Giải năm |
2987 |
Giải sáu |
3441 3688 8217 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 82 | 4 | 1 | 6,7 | | 2 | 5,8 | 7,8 | 3 | | 4 | 4 | 1,4,5,8 | 2,4,9 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 3 | 02,2,4,5 8 | 8 | 3,7,8,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
598620 |
Giải nhất |
25080 |
Giải nhì |
82375 |
Giải ba |
29383 33274 |
Giải tư |
33142 93720 02776 12459 14334 87979 78134 |
Giải năm |
8710 |
Giải sáu |
3758 4503 6196 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,8 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 02 | 0,82 | 3 | 42,8 | 32,7 | 4 | 2 | 7 | 5 | 8,9 | 7,9 | 6 | | | 7 | 4,5,6,9 | 3,5 | 8 | 0,32 | 5,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
706751 |
Giải nhất |
70743 |
Giải nhì |
27062 |
Giải ba |
47691 72583 |
Giải tư |
11348 55236 42376 84179 37984 73491 60281 |
Giải năm |
7234 |
Giải sáu |
4251 6125 5817 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 52,8,92 | 1 | 7 | 6 | 2 | 5 | 4,8 | 3 | 4,6,8 | 3,4,8 | 4 | 3,4,8 | 2 | 5 | 12 | 3,7 | 6 | 2 | 1 | 7 | 6,9 | 3,4 | 8 | 1,3,4 | 7 | 9 | 12 |
|
XSBTR - Loại vé: K37-T9
|
Giải ĐB |
908736 |
Giải nhất |
86467 |
Giải nhì |
18593 |
Giải ba |
03812 76172 |
Giải tư |
10307 52058 77450 04200 17967 71422 07427 |
Giải năm |
2970 |
Giải sáu |
2825 6644 1483 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7,8 | 0 | 0,7 | | 1 | 2,9 | 1,2,7 | 2 | 2,5,7 | 8,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 72 | 0,2,62 | 7 | 0,2 | 5 | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
399551 |
Giải nhất |
96266 |
Giải nhì |
11138 |
Giải ba |
32404 71447 |
Giải tư |
87859 48368 77564 52731 89516 92390 47168 |
Giải năm |
4515 |
Giải sáu |
4869 8343 1190 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | | 4 | 3 | 1,8 | 0,6 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 1,9 | 1,6,8 | 6 | 4,6,82,9 | 4 | 7 | | 3,62 | 8 | 2,6 | 5,6 | 9 | 02 |
|
XSBL - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
020347 |
Giải nhất |
15326 |
Giải nhì |
02842 |
Giải ba |
73364 81074 |
Giải tư |
43326 48439 51775 81741 05082 32643 94165 |
Giải năm |
0270 |
Giải sáu |
5331 4077 9234 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,4,7 | 1 | | 4,8 | 2 | 62 | 4 | 3 | 1,4,9 | 3,6,7,9 | 4 | 1,2,3,7 | 6,7 | 5 | | 22 | 6 | 4,5 | 4,7 | 7 | 0,1,4,5 7 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|