|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T9
|
Giải ĐB |
908736 |
Giải nhất |
86467 |
Giải nhì |
18593 |
Giải ba |
03812 76172 |
Giải tư |
10307 52058 77450 04200 17967 71422 07427 |
Giải năm |
2970 |
Giải sáu |
2825 6644 1483 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7,8 | 0 | 0,7 | | 1 | 2,9 | 1,2,7 | 2 | 2,5,7 | 8,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 72 | 0,2,62 | 7 | 0,2 | 5 | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
399551 |
Giải nhất |
96266 |
Giải nhì |
11138 |
Giải ba |
32404 71447 |
Giải tư |
87859 48368 77564 52731 89516 92390 47168 |
Giải năm |
4515 |
Giải sáu |
4869 8343 1190 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | | 4 | 3 | 1,8 | 0,6 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 1,9 | 1,6,8 | 6 | 4,6,82,9 | 4 | 7 | | 3,62 | 8 | 2,6 | 5,6 | 9 | 02 |
|
XSBL - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
020347 |
Giải nhất |
15326 |
Giải nhì |
02842 |
Giải ba |
73364 81074 |
Giải tư |
43326 48439 51775 81741 05082 32643 94165 |
Giải năm |
0270 |
Giải sáu |
5331 4077 9234 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,4,7 | 1 | | 4,8 | 2 | 62 | 4 | 3 | 1,4,9 | 3,6,7,9 | 4 | 1,2,3,7 | 6,7 | 5 | | 22 | 6 | 4,5 | 4,7 | 7 | 0,1,4,5 7 | | 8 | 2 | 3 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
507163 |
Giải nhất |
67019 |
Giải nhì |
27438 |
Giải ba |
99066 87049 |
Giải tư |
86288 80312 75534 44250 22988 91524 42893 |
Giải năm |
4467 |
Giải sáu |
6114 6772 7090 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | | 1 | 2,4,9 | 1,7 | 2 | 4 | 6,9 | 3 | 4,8 | 1,2,3 | 4 | 7,9 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 3,6,7 | 4,6 | 7 | 2,8 | 3,7,82 | 8 | 82 | 1,4 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: H37
|
Giải ĐB |
151332 |
Giải nhất |
67734 |
Giải nhì |
32108 |
Giải ba |
38940 96040 |
Giải tư |
51354 19021 15592 99610 79688 71314 52180 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
4068 8981 7994 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,8 | 0 | 8,9 | 2,8 | 1 | 0,4 | 3,7,9 | 2 | 1 | | 3 | 2,4 | 1,3,5,9 | 4 | 02 | 9 | 5 | 4 | | 6 | 8 | | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 0,1,8 | 0 | 9 | 2,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 11T09K2
|
Giải ĐB |
769231 |
Giải nhất |
39300 |
Giải nhì |
35843 |
Giải ba |
62272 65725 |
Giải tư |
59925 74437 58953 47386 02564 25991 44096 |
Giải năm |
8786 |
Giải sáu |
0369 1694 5163 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 3,9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 52 | 4,5,6 | 3 | 1,7 | 0,1,6,9 | 4 | 3 | 22 | 5 | 3 | 82,9 | 6 | 3,4,9 | 3 | 7 | 2 | | 8 | 62 | 6 | 9 | 1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|