|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
403698 |
Giải nhất |
47420 |
Giải nhì |
48224 |
Giải ba |
34260 16312 |
Giải tư |
31375 66365 30362 09935 14894 85286 92794 |
Giải năm |
3224 |
Giải sáu |
5803 0372 9130 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 3,8 | | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 0,42 | 0 | 3 | 0,5 | 22,93 | 4 | | 3,6,7 | 5 | | 8 | 6 | 0,2,5 | | 7 | 2,5 | 0,9 | 8 | 6 | | 9 | 43,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
628724 |
Giải nhất |
91104 |
Giải nhì |
63670 |
Giải ba |
37974 84585 |
Giải tư |
26075 74521 28988 34494 07984 40608 91092 |
Giải năm |
2771 |
Giải sáu |
3467 8645 3713 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 42,8 | 2,7 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,4,7 | 1 | 3 | | 02,2,7,8 9 | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 0,1,4,5 | 0,8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
201571 |
Giải nhất |
66785 |
Giải nhì |
33980 |
Giải ba |
98099 67915 |
Giải tư |
40194 06122 92138 50923 34620 01739 72911 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
3853 0351 7575 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 8 | 1,5,7 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 0,2,3 | 2,5 | 3 | 8,92 | 9 | 4 | | 1,7,8 | 5 | 1,3 | | 6 | 0 | | 7 | 1,5 | 0,3 | 8 | 0,5 | 32,9 | 9 | 4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
838960 |
Giải nhất |
30080 |
Giải nhì |
01817 |
Giải ba |
48989 23725 |
Giải tư |
94011 66261 28431 12864 22895 05340 60002 |
Giải năm |
1551 |
Giải sáu |
0154 2405 2790 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8,92 | 0 | 2,5 | 1,2,3,5 6 | 1 | 1,7 | 0 | 2 | 1,5 | | 3 | 1 | 5,6 | 4 | 0 | 0,2,9 | 5 | 1,4 | | 6 | 0,1,4 | 1 | 7 | | | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 02,5 |
|
XSDT - Loại vé: H36
|
Giải ĐB |
974494 |
Giải nhất |
37165 |
Giải nhì |
28665 |
Giải ba |
37649 69627 |
Giải tư |
72672 78253 56863 03793 23944 42086 53882 |
Giải năm |
3080 |
Giải sáu |
4896 3620 8553 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | | 1 | | 7,8 | 2 | 0,7,8 | 52,6,9 | 3 | 8 | 4,9 | 4 | 4,9 | 62 | 5 | 32 | 8,9 | 6 | 3,52 | 2 | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 0,2,6 | 4 | 9 | 3,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T09K1
|
Giải ĐB |
735104 |
Giải nhất |
53060 |
Giải nhì |
80331 |
Giải ba |
60232 74592 |
Giải tư |
27724 89248 14212 32767 68868 73591 17338 |
Giải năm |
5487 |
Giải sáu |
5379 8713 4943 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 2,3,4 | 1,3,4,9 | 2 | 4 | 1,4 | 3 | 1,2,8 | 0,1,2 | 4 | 2,3,8 | | 5 | | | 6 | 0,7,8 | 6,8 | 7 | 9 | 3,4,6 | 8 | 7 | 7 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|