|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
553736 |
Giải nhất |
14808 |
Giải nhì |
04481 |
Giải ba |
77499 82110 |
Giải tư |
36692 29424 01768 46312 63801 22317 29803 |
Giải năm |
6012 |
Giải sáu |
6191 8312 6367 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,8 | 0,4,8,9 | 1 | 0,23,7 | 13,9 | 2 | 4 | 0,6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1 | | 5 | | 3 | 6 | 3,7,8 | 1,6 | 7 | | 0,6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
845841 |
Giải nhất |
70125 |
Giải nhì |
17052 |
Giải ba |
35266 52874 |
Giải tư |
55802 57562 86500 12996 20458 29052 87705 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
2457 4247 6263 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,5 | 0,4 | 1 | 7 | 0,52,6 | 2 | 5 | 3,6 | 3 | 3 | 7 | 4 | 1,7 | 0,2 | 5 | 22,7,8 | 6,9 | 6 | 2,3,6 | 1,4,5 | 7 | 4 | 5 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
077145 |
Giải nhất |
07175 |
Giải nhì |
66497 |
Giải ba |
92580 50460 |
Giải tư |
97555 51902 89623 84866 04043 89163 15567 |
Giải năm |
2309 |
Giải sáu |
9925 7038 4575 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | | 0 | 2 | 3,4,5 | 2,4,6 | 3 | 8 | 2 | 4 | 3,5 | 2,4,5,72 | 5 | 5 | 6 | 6 | 0,3,6,7 | 6,9 | 7 | 52 | 3 | 8 | 0 | 0 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
298602 |
Giải nhất |
31006 |
Giải nhì |
72262 |
Giải ba |
92939 72155 |
Giải tư |
98136 10242 36397 85728 03085 36974 15433 |
Giải năm |
0023 |
Giải sáu |
5256 5751 4561 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 5,6 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 3,8 | 2,32 | 3 | 32,62,9 | 7 | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 1,5,6 | 0,32,5 | 6 | 1,2 | 9 | 7 | 4 | 2 | 8 | 5 | 3 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
942726 |
Giải nhất |
57624 |
Giải nhì |
55669 |
Giải ba |
88378 24483 |
Giải tư |
22884 78620 32547 43370 89642 70232 91761 |
Giải năm |
3092 |
Giải sáu |
0620 2807 8651 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 7 | 5,6,9 | 1 | 2 | 1,3,4,9 | 2 | 02,4,6 | 8 | 3 | 2 | 2,8 | 4 | 2,7 | | 5 | 1 | 2 | 6 | 1,9 | 0,4 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 3,4 | 6 | 9 | 1,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
156203 |
Giải nhất |
10501 |
Giải nhì |
45365 |
Giải ba |
17308 76679 |
Giải tư |
86419 32452 77097 26743 04343 70016 41265 |
Giải năm |
8008 |
Giải sáu |
4436 4434 8536 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,82 | 0 | 1 | 6,9 | 5 | 2 | | 0,42,5 | 3 | 4,62 | 3 | 4 | 32 | 63 | 5 | 2,3 | 1,32 | 6 | 53 | 9 | 7 | 9 | 02 | 8 | | 1,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|