|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T8
|
Giải ĐB |
698095 |
Giải nhất |
12952 |
Giải nhì |
35368 |
Giải ba |
31825 46896 |
Giải tư |
28660 36135 62103 50371 69356 68658 22404 |
Giải năm |
8141 |
Giải sáu |
1434 3632 8447 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4 | 4,7 | 1 | 9 | 3,5 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 2,4,5 | 0,3 | 4 | 1,7 | 2,3,9 | 5 | 2,6,8 | 5,9 | 6 | 0,3,8 | 4 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | | 1 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 8E
|
Giải ĐB |
805645 |
Giải nhất |
11515 |
Giải nhì |
31123 |
Giải ba |
35128 01606 |
Giải tư |
27224 24404 05155 91753 21981 20483 92318 |
Giải năm |
1819 |
Giải sáu |
6325 7027 6577 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 8 | 1 | 5,8,9 | | 2 | 3,4,5,7 8 | 2,4,5,8 | 3 | | 0,2 | 4 | 3,5 | 1,2,4,5 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | | 2,72 | 7 | 72 | 1,2 | 8 | 1,3 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8K5
|
Giải ĐB |
462945 |
Giải nhất |
90581 |
Giải nhì |
57654 |
Giải ba |
47990 62575 |
Giải tư |
92644 22654 53782 42316 76025 83195 21758 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
1035 3449 6740 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 8 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 5 | 7 | 3 | 5 | 4,52 | 4 | 0,4,5,9 | 2,3,4,7 9 | 5 | 42,8 | 1 | 6 | | | 7 | 2,3,5 | 5 | 8 | 1,2 | 4,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
822621 |
Giải nhất |
77373 |
Giải nhì |
29636 |
Giải ba |
65528 92489 |
Giải tư |
17965 59421 12172 61496 93264 28945 31794 |
Giải năm |
4451 |
Giải sáu |
9900 7249 6965 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 22,5 | 1 | | 7 | 2 | 12,8 | 7 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 5,9 | 4,62 | 5 | 1,6,7 | 3,5,9 | 6 | 4,52 | 5 | 7 | 2,3 | 2 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H35
|
Giải ĐB |
003199 |
Giải nhất |
54223 |
Giải nhì |
98724 |
Giải ba |
50465 75060 |
Giải tư |
22347 06350 03480 90668 13570 26209 57792 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
3394 1091 9584 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 7 | 6 | 5 | 0,2 | | 6 | 0,5,7,8 | 4,6 | 7 | 0 | 6 | 8 | 0,4 | 0,1,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K5
|
Giải ĐB |
150004 |
Giải nhất |
62382 |
Giải nhì |
31202 |
Giải ba |
02112 48945 |
Giải tư |
19705 35099 40526 43248 32714 40620 50595 |
Giải năm |
5941 |
Giải sáu |
9307 4976 1852 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,5,7 | 4 | 1 | 2,4 | 0,1,5,8 | 2 | 0,5,6 | | 3 | | 0,1,8 | 4 | 1,5,8 | 0,2,4,9 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2,4 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|