|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11A2
|
Giải ĐB |
202846 |
Giải nhất |
75233 |
Giải nhì |
50996 |
Giải ba |
52084 75864 |
Giải tư |
38554 43680 75487 36341 34216 62416 53503 |
Giải năm |
2527 |
Giải sáu |
2976 0763 4423 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 62 | | 2 | 3,4,7 | 0,2,3,6 | 3 | 3 | 2,5,6,8 | 4 | 1,6 | | 5 | 4 | 12,4,7,9 | 6 | 3,4 | 2,8 | 7 | 1,6 | | 8 | 0,4,7 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C44
|
Giải ĐB |
885466 |
Giải nhất |
63518 |
Giải nhì |
22415 |
Giải ba |
19075 09820 |
Giải tư |
72542 83294 50762 72271 70090 63469 80279 |
Giải năm |
2808 |
Giải sáu |
8885 1400 8895 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,8 | 6,7 | 1 | 5,8 | 4,6 | 2 | 0 | | 3 | 5 | 9 | 4 | 2 | 1,3,7,8 9 | 5 | | 6 | 6 | 1,2,6,9 | | 7 | 1,5,9 | 0,1 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | 0,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K1
|
Giải ĐB |
364995 |
Giải nhất |
81486 |
Giải nhì |
95571 |
Giải ba |
11776 56532 |
Giải tư |
41307 27502 49290 77036 28510 13285 56426 |
Giải năm |
0714 |
Giải sáu |
8297 2429 5522 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,5,7 | 7 | 1 | 0,4 | 0,2,3 | 2 | 2,6,9 | | 3 | 2,6 | 1 | 4 | | 0,8,9 | 5 | | 2,3,7,8 | 6 | | 0,9 | 7 | 1,6,9 | | 8 | 5,6 | 2,7 | 9 | 0,5,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-11A
|
Giải ĐB |
356691 |
Giải nhất |
16702 |
Giải nhì |
93182 |
Giải ba |
03386 66175 |
Giải tư |
95569 12031 95758 62204 09433 40433 24481 |
Giải năm |
7957 |
Giải sáu |
5395 0885 0369 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 2,3,8,9 | 1 | | 0,8 | 2 | 1 | 32,6 | 3 | 1,32 | 0 | 4 | | 7,8,9 | 5 | 7,8 | 8 | 6 | 3,92 | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,2,5,6 | 62 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
091473 |
Giải nhất |
24453 |
Giải nhì |
30049 |
Giải ba |
50451 74473 |
Giải tư |
67484 93459 83974 72561 13487 78384 52062 |
Giải năm |
6883 |
Giải sáu |
9569 9757 1434 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6 | 1 | | 6 | 2 | | 5,72,8 | 3 | 4,52 | 3,7,82 | 4 | 9 | 32 | 5 | 1,3,7,9 | | 6 | 1,2,9 | 5,8 | 7 | 32,4 | | 8 | 3,42,7 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
581867 |
Giải nhất |
03135 |
Giải nhì |
52355 |
Giải ba |
58420 20765 |
Giải tư |
95542 63778 26782 89293 43525 99275 40562 |
Giải năm |
3339 |
Giải sáu |
7157 7772 4294 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | | 1 | | 4,6,7,8 | 2 | 02,5 | 5,9 | 3 | 5,9 | 9 | 4 | 2 | 2,3,5,6 7 | 5 | 3,5,7 | | 6 | 2,5,7 | 5,6 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 2 | 3 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|