|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T11
|
Giải ĐB |
099038 |
Giải nhất |
64759 |
Giải nhì |
29865 |
Giải ba |
45083 05689 |
Giải tư |
52115 76195 80172 71266 94081 61334 90275 |
Giải năm |
5701 |
Giải sáu |
5013 2878 1639 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,8,9 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | 4 | 1,8 | 3 | 4,8,9 | 2,3 | 4 | | 1,6,7,9 | 5 | 9 | 6 | 6 | 5,6 | | 7 | 2,5,8 | 3,7 | 8 | 1,3,9 | 3,5,8 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: L:11A
|
Giải ĐB |
972574 |
Giải nhất |
49848 |
Giải nhì |
11124 |
Giải ba |
90952 07062 |
Giải tư |
65144 34481 04534 05049 25160 72996 06255 |
Giải năm |
4216 |
Giải sáu |
5870 8095 7722 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 4,7,8 | 1 | 6 | 2,5,6 | 2 | 2,4 | | 3 | 4 | 2,3,4,7 | 4 | 1,4,8,9 | 5,9 | 5 | 2,5 | 1,9 | 6 | 0,2 | | 7 | 0,1,4 | 4 | 8 | 1 | 4 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T11K1
|
Giải ĐB |
597375 |
Giải nhất |
82839 |
Giải nhì |
12468 |
Giải ba |
36392 31838 |
Giải tư |
73510 91762 66658 43418 02886 49777 94724 |
Giải năm |
1085 |
Giải sáu |
3397 5526 1836 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,8 | 6,9 | 2 | 4,6 | | 3 | 6,8,9 | 2 | 4 | | 7,8 | 5 | 6,8 | 2,3,5,8 | 6 | 2,8 | 7,9 | 7 | 5,7,9 | 1,3,5,6 | 8 | 5,6 | 3,7 | 9 | 2,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:11A2
|
Giải ĐB |
202846 |
Giải nhất |
75233 |
Giải nhì |
50996 |
Giải ba |
52084 75864 |
Giải tư |
38554 43680 75487 36341 34216 62416 53503 |
Giải năm |
2527 |
Giải sáu |
2976 0763 4423 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 62 | | 2 | 3,4,7 | 0,2,3,6 | 3 | 3 | 2,5,6,8 | 4 | 1,6 | | 5 | 4 | 12,4,7,9 | 6 | 3,4 | 2,8 | 7 | 1,6 | | 8 | 0,4,7 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C44
|
Giải ĐB |
885466 |
Giải nhất |
63518 |
Giải nhì |
22415 |
Giải ba |
19075 09820 |
Giải tư |
72542 83294 50762 72271 70090 63469 80279 |
Giải năm |
2808 |
Giải sáu |
8885 1400 8895 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,8 | 6,7 | 1 | 5,8 | 4,6 | 2 | 0 | | 3 | 5 | 9 | 4 | 2 | 1,3,7,8 9 | 5 | | 6 | 6 | 1,2,6,9 | | 7 | 1,5,9 | 0,1 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | 0,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K1
|
Giải ĐB |
364995 |
Giải nhất |
81486 |
Giải nhì |
95571 |
Giải ba |
11776 56532 |
Giải tư |
41307 27502 49290 77036 28510 13285 56426 |
Giải năm |
0714 |
Giải sáu |
8297 2429 5522 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,5,7 | 7 | 1 | 0,4 | 0,2,3 | 2 | 2,6,9 | | 3 | 2,6 | 1 | 4 | | 0,8,9 | 5 | | 2,3,7,8 | 6 | | 0,9 | 7 | 1,6,9 | | 8 | 5,6 | 2,7 | 9 | 0,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|