|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
395094 |
Giải nhất |
83742 |
Giải nhì |
16301 |
Giải ba |
28994 43865 |
Giải tư |
87487 01121 03341 42526 29798 88388 42408 |
Giải năm |
8194 |
Giải sáu |
7652 8864 9166 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,2,4 | 1 | | 4,5 | 2 | 1,6 | | 3 | | 6,93 | 4 | 1,2 | 6 | 5 | 2 | 2,62 | 6 | 0,4,5,62 | 8 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 7,8 | | 9 | 43,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
408471 |
Giải nhất |
62803 |
Giải nhì |
05463 |
Giải ba |
96724 17929 |
Giải tư |
18061 79137 17898 15481 68763 93839 56766 |
Giải năm |
6992 |
Giải sáu |
2462 4886 5256 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 6,7,8 | 1 | | 6,9 | 2 | 4,9 | 0,62 | 3 | 7,9 | 0,2 | 4 | | | 5 | 6 | 5,6,8 | 6 | 1,2,32,6 | 3 | 7 | 1 | 9 | 8 | 1,6 | 2,3,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
277420 |
Giải nhất |
33873 |
Giải nhì |
82262 |
Giải ba |
31882 35950 |
Giải tư |
80307 13289 28245 77644 79688 03239 97929 |
Giải năm |
0369 |
Giải sáu |
8899 0164 6405 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 5,7 | | 1 | | 6,8 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 7,9 | 4,6 | 4 | 4,5 | 0,4,8 | 5 | 0 | | 6 | 2,4,9 | 0,3 | 7 | 3 | 8 | 8 | 2,5,8,9 | 2,3,6,8 9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
862423 |
Giải nhất |
17809 |
Giải nhì |
75243 |
Giải ba |
90043 06666 |
Giải tư |
14328 23852 76838 94664 64890 28088 48413 |
Giải năm |
7984 |
Giải sáu |
1714 9168 0134 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,9 | | 1 | 3,4 | 0,5 | 2 | 3,8 | 1,2,42 | 3 | 4,8 | 1,3,6,8 | 4 | 32 | 0 | 5 | 2 | 6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | | 2,3,6,8 | 8 | 4,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
821315 |
Giải nhất |
68146 |
Giải nhì |
77371 |
Giải ba |
28373 36634 |
Giải tư |
50367 24158 77740 53240 09268 26846 12084 |
Giải năm |
6870 |
Giải sáu |
5711 8393 8284 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | | 1,5,7 | 1 | 1,5 | | 2 | | 7,9 | 3 | 4 | 3,4,82 | 4 | 02,4,62 | 1 | 5 | 1,8 | 42 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,1,3 | 5,6 | 8 | 42 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
159319 |
Giải nhất |
40399 |
Giải nhì |
77654 |
Giải ba |
30226 32171 |
Giải tư |
93769 89004 80483 10693 46152 51609 95031 |
Giải năm |
5470 |
Giải sáu |
9770 7424 1385 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 4,9 | 3,7 | 1 | 9 | 5 | 2 | 42,6 | 8,9 | 3 | 1 | 0,22,5,9 | 4 | | 8 | 5 | 2,4 | 2 | 6 | 9 | | 7 | 02,1 | | 8 | 3,5 | 0,1,6,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|