|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL48
|
Giải ĐB |
163848 |
Giải nhất |
51414 |
Giải nhì |
88660 |
Giải ba |
50815 45783 |
Giải tư |
34649 54654 96029 05051 29660 58408 67073 |
Giải năm |
0872 |
Giải sáu |
7248 8449 2818 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 8 | 5 | 1 | 2,4,5,8 | 1,7 | 2 | 9 | 6,7,8 | 3 | | 1,5 | 4 | 82,92 | 1 | 5 | 1,4 | | 6 | 02,3 | | 7 | 2,3 | 0,1,42 | 8 | 3 | 2,42 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS48
|
Giải ĐB |
175007 |
Giải nhất |
03163 |
Giải nhì |
42870 |
Giải ba |
63174 95810 |
Giải tư |
18366 34784 79568 68954 12593 26571 93557 |
Giải năm |
3794 |
Giải sáu |
6858 1099 5993 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 7 | 1 | 0 | 3 | 2 | | 6,92 | 3 | 2 | 5,7,8,9 | 4 | 9 | | 5 | 4,7,8 | 6 | 6 | 3,6,8 | 0,5 | 7 | 0,1,4 | 5,6 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 32,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV48
|
Giải ĐB |
244852 |
Giải nhất |
92176 |
Giải nhì |
59867 |
Giải ba |
74750 35919 |
Giải tư |
41620 85321 57330 97043 47551 43731 28121 |
Giải năm |
5152 |
Giải sáu |
5751 7975 2940 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 | 0 | | 22,3,52 | 1 | 9 | 52,7 | 2 | 0,12,6 | 4 | 3 | 0,1 | | 4 | 0,3 | 7 | 5 | 0,12,22 | 2,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2,5,6 | | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
986485 |
Giải nhất |
81377 |
Giải nhì |
58069 |
Giải ba |
60971 93703 |
Giải tư |
90733 42904 41601 51946 49798 07943 16288 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
7169 0977 4072 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4 | 0,6,7 | 1 | 6 | 7 | 2 | | 0,3,4 | 3 | 3,5 | 0 | 4 | 3,6 | 3,8 | 5 | | 1,4 | 6 | 1,92 | 72 | 7 | 1,2,72 | 8,9 | 8 | 5,8 | 62 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
012342 |
Giải nhất |
36743 |
Giải nhì |
71339 |
Giải ba |
73686 33725 |
Giải tư |
63161 33217 46834 17930 48192 35770 62374 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
5805 1740 5560 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 5 | 6 | 1 | 7 | 4,9 | 2 | 5 | 4 | 3 | 0,4,9 | 3,7 | 4 | 0,2,3,7 | 0,2,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,1 | 1,4,7 | 7 | 0,4,7 | | 8 | 6 | 3 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
591864 |
Giải nhất |
18068 |
Giải nhì |
46368 |
Giải ba |
37145 49013 |
Giải tư |
93712 45885 08562 96078 39143 47676 52521 |
Giải năm |
2456 |
Giải sáu |
9748 7959 7496 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 2,3 | 1,6 | 2 | 1 | 1,4 | 3 | | 6 | 4 | 3,5,8 | 4,8 | 5 | 6,9 | 5,7,92 | 6 | 2,4,82 | | 7 | 6,8,9 | 4,62,7 | 8 | 5 | 5,7 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|