|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
800108 |
Giải nhất |
93180 |
Giải nhì |
58962 |
Giải ba |
93999 06388 |
Giải tư |
05108 75920 33551 18683 29501 52318 86661 |
Giải năm |
9972 |
Giải sáu |
5165 3560 5606 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 1,6,82 | 0,5,6 | 1 | 0,8 | 6,7 | 2 | 0 | 8 | 3 | 7 | | 4 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 0,1,2,5 | 3 | 7 | 2 | 02,1,8 | 8 | 0,3,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
208483 |
Giải nhất |
47226 |
Giải nhì |
31059 |
Giải ba |
94651 23685 |
Giải tư |
41993 38704 37810 10718 07534 13824 95754 |
Giải năm |
5024 |
Giải sáu |
6927 5996 5392 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4 | 5 | 1 | 0,8 | 9 | 2 | 3,42,6,7 | 0,2,8,9 | 3 | 4 | 0,22,3,5 | 4 | | 8 | 5 | 1,4,9 | 2,9 | 6 | | 2 | 7 | | 1 | 8 | 3,5 | 5 | 9 | 2,3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
829259 |
Giải nhất |
09490 |
Giải nhì |
27509 |
Giải ba |
19408 87448 |
Giải tư |
66622 90680 99750 86189 76854 53107 26874 |
Giải năm |
5094 |
Giải sáu |
8686 1630 7853 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8,9 | 0 | 7,8,92 | | 1 | | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 0 | 5,7,9 | 4 | 8 | | 5 | 0,3,4,9 | 8 | 6 | 9 | 0 | 7 | 4 | 0,4 | 8 | 0,6,9 | 02,5,6,8 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 11A2
|
Giải ĐB |
780388 |
Giải nhất |
38235 |
Giải nhì |
03904 |
Giải ba |
25634 68196 |
Giải tư |
37331 38383 40315 68793 63933 91113 65368 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
3089 6264 4319 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0,3,5,9 | | 2 | | 1,3,8,9 | 3 | 1,3,4,5 | 0,3,4,6 9 | 4 | 4 | 1,3 | 5 | | 9 | 6 | 4,8 | | 7 | | 6,8 | 8 | 3,8,9 | 1,8 | 9 | 3,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: K44
|
Giải ĐB |
144424 |
Giải nhất |
17488 |
Giải nhì |
00689 |
Giải ba |
77127 77832 |
Giải tư |
89693 80811 60208 18193 20420 64599 64706 |
Giải năm |
0590 |
Giải sáu |
6747 7806 9233 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 0,4,7 | 32,92 | 3 | 2,32 | 2 | 4 | 7 | | 5 | 2 | 02 | 6 | | 2,4 | 7 | | 0,8 | 8 | 8,9 | 8,9 | 9 | 0,32,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
323707 |
Giải nhất |
93514 |
Giải nhì |
58549 |
Giải ba |
86143 71930 |
Giải tư |
22222 00301 16952 34087 72999 63155 13979 |
Giải năm |
8352 |
Giải sáu |
8217 7587 2056 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 4,7 | 2,52 | 2 | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3,9 | 5 | 5 | 0,22,5,6 | 5 | 6 | | 0,1,82,9 | 7 | 9 | | 8 | 72 | 4,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|