|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
645804 |
Giải nhất |
18682 |
Giải nhì |
24486 |
Giải ba |
70580 49334 |
Giải tư |
99629 83313 33382 32510 09071 87696 26597 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2619 6322 5219 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0,3,92 | 2,82 | 2 | 2,9 | 1 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | | 5 | | 8,92 | 6 | | 8,9 | 7 | 1 | | 8 | 02,22,6,7 | 12,2 | 9 | 62,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
275074 |
Giải nhất |
08232 |
Giải nhì |
06958 |
Giải ba |
39962 39397 |
Giải tư |
39643 97714 93225 28036 99751 85316 48687 |
Giải năm |
8091 |
Giải sáu |
4214 4268 1424 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5,9 | 1 | 42,6 | 3,6 | 2 | 4,5 | 4 | 3 | 2,6,7 | 12,2,7 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 2,8 | 3,8,9 | 7 | 0,4 | 5,6 | 8 | 7 | | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
590295 |
Giải nhất |
98290 |
Giải nhì |
65439 |
Giải ba |
23110 89762 |
Giải tư |
66846 31325 27660 54286 65540 76052 70265 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
0599 6299 0213 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | | 1 | 0,3 | 5,6 | 2 | 5 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 0,52,6 | 2,42,6,8 9 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 0,2,5 | | 7 | | | 8 | 5,6 | 3,92 | 9 | 0,5,92 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
911182 |
Giải nhất |
47712 |
Giải nhì |
06107 |
Giải ba |
86278 79964 |
Giải tư |
92697 86408 62150 30375 26362 60858 27087 |
Giải năm |
9458 |
Giải sáu |
8341 2674 5213 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | 4 | 1 | 2,3 | 1,6,8 | 2 | 4 | 1 | 3 | | 2,4,6,7 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 0,82 | | 6 | 2,4 | 0,8,9 | 7 | 4,5,8 | 0,52,7 | 8 | 2,7 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K43
|
Giải ĐB |
486571 |
Giải nhất |
21553 |
Giải nhì |
44217 |
Giải ba |
18432 68841 |
Giải tư |
00296 76516 88284 15840 41379 18575 27372 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2576 5318 7461 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 4,6,7,8 | 1 | 6,7,8 | 3,7 | 2 | 9 | 5 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,1 | 6,7 | 5 | 3 | 1,7,9 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 1,2,5,6 9 | 1 | 8 | 1,4 | 2,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
412466 |
Giải nhất |
62052 |
Giải nhì |
03275 |
Giải ba |
46842 90427 |
Giải tư |
65346 30310 59959 87755 05999 87970 98939 |
Giải năm |
3760 |
Giải sáu |
6994 8203 0295 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 9 | 9 | 4 | 0,2,6 | 5,7,9 | 5 | 2,5,9 | 2,4,6 | 6 | 0,6 | 2 | 7 | 0,5 | | 8 | | 3,5,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|