|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
577299 |
Giải nhất |
34359 |
Giải nhì |
92196 |
Giải ba |
62620 49237 |
Giải tư |
00114 46333 35890 08668 43044 11194 62787 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
4517 6802 8866 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 2 | | 1 | 4,7 | 0 | 2 | 0 | 3,7 | 3 | 3,7 | 1,4,9 | 4 | 0,4 | | 5 | 7,9 | 6,9 | 6 | 6,8 | 1,3,5,8 | 7 | 3 | 6 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
531535 |
Giải nhất |
88113 |
Giải nhì |
00736 |
Giải ba |
15762 38461 |
Giải tư |
17011 58498 21126 36054 78068 09033 84625 |
Giải năm |
2143 |
Giải sáu |
6768 6263 2884 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,6 | 1 | 1,3 | 6,8 | 2 | 5,6 | 0,1,3,4 6 | 3 | 3,5,6 | 5,8 | 4 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 1,2,3,82 | | 7 | | 62,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
637269 |
Giải nhất |
02251 |
Giải nhì |
33631 |
Giải ba |
12684 24800 |
Giải tư |
26141 83001 86978 54124 79017 25937 21700 |
Giải năm |
2044 |
Giải sáu |
9408 3141 1255 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1,5,8 | 0,3,42,5 7 | 1 | 7 | | 2 | 4 | | 3 | 1,7 | 2,4,8 | 4 | 12,4 | 0,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 9 | 1,3 | 7 | 1,8 | 0,7 | 8 | 4 | 6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
645804 |
Giải nhất |
18682 |
Giải nhì |
24486 |
Giải ba |
70580 49334 |
Giải tư |
99629 83313 33382 32510 09071 87696 26597 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2619 6322 5219 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0,3,92 | 2,82 | 2 | 2,9 | 1 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | | 5 | | 8,92 | 6 | | 8,9 | 7 | 1 | | 8 | 02,22,6,7 | 12,2 | 9 | 62,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
275074 |
Giải nhất |
08232 |
Giải nhì |
06958 |
Giải ba |
39962 39397 |
Giải tư |
39643 97714 93225 28036 99751 85316 48687 |
Giải năm |
8091 |
Giải sáu |
4214 4268 1424 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5,9 | 1 | 42,6 | 3,6 | 2 | 4,5 | 4 | 3 | 2,6,7 | 12,2,7 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 2,8 | 3,8,9 | 7 | 0,4 | 5,6 | 8 | 7 | | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
590295 |
Giải nhất |
98290 |
Giải nhì |
65439 |
Giải ba |
23110 89762 |
Giải tư |
66846 31325 27660 54286 65540 76052 70265 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
0599 6299 0213 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | | 1 | 0,3 | 5,6 | 2 | 5 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 0,52,6 | 2,42,6,8 9 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 0,2,5 | | 7 | | | 8 | 5,6 | 3,92 | 9 | 0,5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|