|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
396800 |
Giải nhất |
57136 |
Giải nhì |
79078 |
Giải ba |
73042 47228 |
Giải tư |
12740 10265 45862 73648 48795 22132 81842 |
Giải năm |
3798 |
Giải sáu |
2383 6058 9309 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | | 1 | | 3,42,6 | 2 | 8 | 8 | 3 | 2,6 | 7 | 4 | 0,22,6,8 | 6,9 | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 2,5 | | 7 | 4,8 | 2,4,5,7 9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
481554 |
Giải nhất |
99916 |
Giải nhì |
99129 |
Giải ba |
28169 81825 |
Giải tư |
36138 75274 38736 03338 65523 39655 97507 |
Giải năm |
0000 |
Giải sáu |
8283 7070 0328 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,7 | | 1 | 6 | | 2 | 3,5,8,9 | 2,8 | 3 | 6,82 | 0,5,7 | 4 | | 2,5 | 5 | 4,5 | 1,3 | 6 | 8,9 | 0 | 7 | 0,4 | 2,32,6 | 8 | 3 | 2,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
685860 |
Giải nhất |
23393 |
Giải nhì |
42736 |
Giải ba |
17875 63398 |
Giải tư |
71829 49087 47113 71065 33419 71250 07855 |
Giải năm |
3504 |
Giải sáu |
9211 1730 4692 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,9 | 9 | 2 | 9 | 1,9 | 3 | 0,6 | 0 | 4 | | 5,6,7 | 5 | 0,5,7 | 3 | 6 | 0,5 | 5,8,9 | 7 | 5 | 9 | 8 | 7 | 1,2 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
577299 |
Giải nhất |
34359 |
Giải nhì |
92196 |
Giải ba |
62620 49237 |
Giải tư |
00114 46333 35890 08668 43044 11194 62787 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
4517 6802 8866 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 2 | | 1 | 4,7 | 0 | 2 | 0 | 3,7 | 3 | 3,7 | 1,4,9 | 4 | 0,4 | | 5 | 7,9 | 6,9 | 6 | 6,8 | 1,3,5,8 | 7 | 3 | 6 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
531535 |
Giải nhất |
88113 |
Giải nhì |
00736 |
Giải ba |
15762 38461 |
Giải tư |
17011 58498 21126 36054 78068 09033 84625 |
Giải năm |
2143 |
Giải sáu |
6768 6263 2884 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,6 | 1 | 1,3 | 6,8 | 2 | 5,6 | 0,1,3,4 6 | 3 | 3,5,6 | 5,8 | 4 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 1,2,3,82 | | 7 | | 62,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
637269 |
Giải nhất |
02251 |
Giải nhì |
33631 |
Giải ba |
12684 24800 |
Giải tư |
26141 83001 86978 54124 79017 25937 21700 |
Giải năm |
2044 |
Giải sáu |
9408 3141 1255 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1,5,8 | 0,3,42,5 7 | 1 | 7 | | 2 | 4 | | 3 | 1,7 | 2,4,8 | 4 | 12,4 | 0,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 9 | 1,3 | 7 | 1,8 | 0,7 | 8 | 4 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|