|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
911182 |
Giải nhất |
47712 |
Giải nhì |
06107 |
Giải ba |
86278 79964 |
Giải tư |
92697 86408 62150 30375 26362 60858 27087 |
Giải năm |
9458 |
Giải sáu |
8341 2674 5213 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | 4 | 1 | 2,3 | 1,6,8 | 2 | 4 | 1 | 3 | | 2,4,6,7 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 0,82 | | 6 | 2,4 | 0,8,9 | 7 | 4,5,8 | 0,52,7 | 8 | 2,7 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K43
|
Giải ĐB |
486571 |
Giải nhất |
21553 |
Giải nhì |
44217 |
Giải ba |
18432 68841 |
Giải tư |
00296 76516 88284 15840 41379 18575 27372 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2576 5318 7461 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 4,6,7,8 | 1 | 6,7,8 | 3,7 | 2 | 9 | 5 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,1 | 6,7 | 5 | 3 | 1,7,9 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 1,2,5,6 9 | 1 | 8 | 1,4 | 2,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
412466 |
Giải nhất |
62052 |
Giải nhì |
03275 |
Giải ba |
46842 90427 |
Giải tư |
65346 30310 59959 87755 05999 87970 98939 |
Giải năm |
3760 |
Giải sáu |
6994 8203 0295 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 9 | 9 | 4 | 0,2,6 | 5,7,9 | 5 | 2,5,9 | 2,4,6 | 6 | 0,6 | 2 | 7 | 0,5 | | 8 | | 3,5,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
485772 |
Giải nhất |
40160 |
Giải nhì |
93487 |
Giải ba |
16665 94602 |
Giải tư |
40618 91839 75003 17358 41357 73857 77233 |
Giải năm |
4716 |
Giải sáu |
6744 7436 2524 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | | 1 | 6,8 | 0,7 | 2 | 3,4 | 0,2,3 | 3 | 3,5,6,9 | 2,4 | 4 | 4 | 3,6 | 5 | 72,8 | 1,3 | 6 | 0,5 | 52,8 | 7 | 2 | 1,5 | 8 | 7 | 3 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
038848 |
Giải nhất |
62756 |
Giải nhì |
93940 |
Giải ba |
80311 43628 |
Giải tư |
57964 62422 81834 61234 17864 93191 78542 |
Giải năm |
8687 |
Giải sáu |
8786 2107 5208 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,8 | 1,3,9 | 1 | 1 | 2,4 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,42 | 32,62,8 | 4 | 0,2,8 | | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 42 | 0,8 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 4,6,7 | | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
423221 |
Giải nhất |
89397 |
Giải nhì |
71593 |
Giải ba |
79082 26858 |
Giải tư |
03729 03622 71097 52049 52631 74916 72448 |
Giải năm |
7835 |
Giải sáu |
5586 9458 1651 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,5 | 1 | 62 | 2,8 | 2 | 1,2,9 | 9 | 3 | 1,5 | 9 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 1,82 | 12,8 | 6 | | 92 | 7 | | 4,52 | 8 | 2,6 | 2,4 | 9 | 3,4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|