|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
907442 |
Giải nhất |
69051 |
Giải nhì |
91621 |
Giải ba |
48635 55104 |
Giải tư |
54514 78615 39923 69130 23947 63486 69208 |
Giải năm |
6817 |
Giải sáu |
8357 2619 1998 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 2,5 | 1 | 4,52,7,9 | 4 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,5 | 0,1 | 4 | 2,7 | 12,3 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
616870 |
Giải nhất |
72813 |
Giải nhì |
60016 |
Giải ba |
62647 20631 |
Giải tư |
45728 80369 87054 94941 19420 92020 70498 |
Giải năm |
5195 |
Giải sáu |
5080 0206 8693 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7,8 | 0 | 6 | 3,4,7 | 1 | 3,6 | | 2 | 02,8 | 1,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 1,7 | 5,9 | 5 | 4,5 | 0,1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 0,1 | 2,9 | 8 | 0 | 6 | 9 | 3,5,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
629743 |
Giải nhất |
67922 |
Giải nhì |
89684 |
Giải ba |
85672 26043 |
Giải tư |
78730 01724 65289 31578 30935 98816 61825 |
Giải năm |
8131 |
Giải sáu |
3626 2472 6514 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | 4,6,7 | 2,72 | 2 | 2,4,5,6 7 | 42 | 3 | 0,1,5 | 1,2,8 | 4 | 32 | 2,3 | 5 | | 1,2 | 6 | | 1,2 | 7 | 22,8 | 7 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K05-T2
|
Giải ĐB |
485919 |
Giải nhất |
02655 |
Giải nhì |
49125 |
Giải ba |
13932 87294 |
Giải tư |
53044 61955 78191 55389 25756 97281 49651 |
Giải năm |
1567 |
Giải sáu |
5305 2278 8538 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,8,9 | 1 | 9 | 3,9 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,8 | 4,9 | 4 | 4 | 0,2,52 | 5 | 1,52,6 | 5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 1,9 | 1,8 | 9 | 1,2,4 |
|
XSVT - Loại vé: L:2A
|
Giải ĐB |
519976 |
Giải nhất |
43649 |
Giải nhì |
01399 |
Giải ba |
78977 95272 |
Giải tư |
72836 85486 52384 58094 46548 09302 96888 |
Giải năm |
0553 |
Giải sáu |
4361 8985 3708 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 6 | 1 | | 0,5,7 | 2 | | 5 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 8,9 | 7,8 | 5 | 2,3 | 3,7,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 2,5,6,7 | 0,4,8 | 8 | 4,5,6,8 | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K1
|
Giải ĐB |
325000 |
Giải nhất |
01801 |
Giải nhì |
72753 |
Giải ba |
33172 31901 |
Giải tư |
06491 95077 87746 30391 50783 20851 99260 |
Giải năm |
3015 |
Giải sáu |
3580 2553 9760 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62,82 | 0 | 0,12,5 | 02,5,92 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 52,8 | 3 | | | 4 | 6 | 0,1 | 5 | 1,32 | 4 | 6 | 02 | 7 | 7 | 2,7 | | 8 | 02,3 | | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|