|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K05-T2
|
Giải ĐB |
485919 |
Giải nhất |
02655 |
Giải nhì |
49125 |
Giải ba |
13932 87294 |
Giải tư |
53044 61955 78191 55389 25756 97281 49651 |
Giải năm |
1567 |
Giải sáu |
5305 2278 8538 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 5,8,9 | 1 | 9 | 3,9 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,8 | 4,9 | 4 | 4 | 0,2,52 | 5 | 1,52,6 | 5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 1,9 | 1,8 | 9 | 1,2,4 |
|
XSVT - Loại vé: L:2A
|
Giải ĐB |
519976 |
Giải nhất |
43649 |
Giải nhì |
01399 |
Giải ba |
78977 95272 |
Giải tư |
72836 85486 52384 58094 46548 09302 96888 |
Giải năm |
0553 |
Giải sáu |
4361 8985 3708 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 6 | 1 | | 0,5,7 | 2 | | 5 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 8,9 | 7,8 | 5 | 2,3 | 3,7,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 2,5,6,7 | 0,4,8 | 8 | 4,5,6,8 | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K1
|
Giải ĐB |
325000 |
Giải nhất |
01801 |
Giải nhì |
72753 |
Giải ba |
33172 31901 |
Giải tư |
06491 95077 87746 30391 50783 20851 99260 |
Giải năm |
3015 |
Giải sáu |
3580 2553 9760 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62,82 | 0 | 0,12,5 | 02,5,92 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 52,8 | 3 | | | 4 | 6 | 0,1 | 5 | 1,32 | 4 | 6 | 02 | 7 | 7 | 2,7 | | 8 | 02,3 | | 9 | 12 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1A2
|
Giải ĐB |
026275 |
Giải nhất |
08132 |
Giải nhì |
94791 |
Giải ba |
10464 13917 |
Giải tư |
35128 53965 37850 54223 90203 66717 19883 |
Giải năm |
0590 |
Giải sáu |
6772 0737 9846 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 72 | 3,7 | 2 | 3,8 | 0,2,8 | 3 | 2,7 | 6 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 0 | 4,7,9 | 6 | 4,5 | 12,3 | 7 | 2,5,6 | 2 | 8 | 3 | | 9 | 0,1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:F05
|
Giải ĐB |
491277 |
Giải nhất |
32200 |
Giải nhì |
49148 |
Giải ba |
40867 22431 |
Giải tư |
75779 45511 50711 76153 78862 91986 74924 |
Giải năm |
5453 |
Giải sáu |
3954 1193 3753 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 12,3 | 1 | 12 | 6 | 2 | 4 | 53,9 | 3 | 1,4 | 2,3,5 | 4 | 8 | | 5 | 33,4 | 8 | 6 | 2,7 | 6,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 6 | 0,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K1
|
Giải ĐB |
662145 |
Giải nhất |
48831 |
Giải nhì |
53834 |
Giải ba |
44817 99292 |
Giải tư |
33675 26152 45346 97272 23970 76637 10145 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
1030 7748 3158 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 3 | 1 | 7 | 5,72,9 | 2 | 4 | | 3 | 0,1,4,7 | 2,3 | 4 | 52,6,8 | 42,7 | 5 | 2,8 | 4 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | 0,22,5 | 4,5,6 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|