|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1A2
|
Giải ĐB |
026275 |
Giải nhất |
08132 |
Giải nhì |
94791 |
Giải ba |
10464 13917 |
Giải tư |
35128 53965 37850 54223 90203 66717 19883 |
Giải năm |
0590 |
Giải sáu |
6772 0737 9846 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 72 | 3,7 | 2 | 3,8 | 0,2,8 | 3 | 2,7 | 6 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 0 | 4,7,9 | 6 | 4,5 | 12,3 | 7 | 2,5,6 | 2 | 8 | 3 | | 9 | 0,1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:F05
|
Giải ĐB |
491277 |
Giải nhất |
32200 |
Giải nhì |
49148 |
Giải ba |
40867 22431 |
Giải tư |
75779 45511 50711 76153 78862 91986 74924 |
Giải năm |
5453 |
Giải sáu |
3954 1193 3753 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 12,3 | 1 | 12 | 6 | 2 | 4 | 53,9 | 3 | 1,4 | 2,3,5 | 4 | 8 | | 5 | 33,4 | 8 | 6 | 2,7 | 6,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 6 | 0,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K1
|
Giải ĐB |
662145 |
Giải nhất |
48831 |
Giải nhì |
53834 |
Giải ba |
44817 99292 |
Giải tư |
33675 26152 45346 97272 23970 76637 10145 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
1030 7748 3158 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 3 | 1 | 7 | 5,72,9 | 2 | 4 | | 3 | 0,1,4,7 | 2,3 | 4 | 52,6,8 | 42,7 | 5 | 2,8 | 4 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | 0,22,5 | 4,5,6 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1E
|
Giải ĐB |
267015 |
Giải nhất |
93231 |
Giải nhì |
40783 |
Giải ba |
93544 92477 |
Giải tư |
02695 36726 80590 44037 96725 65572 64728 |
Giải năm |
1688 |
Giải sáu |
4590 6152 2630 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 52,6,8 | 8 | 3 | 0,1,7 | 4 | 4 | 4 | 1,22,9 | 5 | 2,9 | 2 | 6 | | 3,7 | 7 | 2,7 | 2,8 | 8 | 3,8 | 5 | 9 | 02,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
940997 |
Giải nhất |
74493 |
Giải nhì |
77742 |
Giải ba |
85496 21184 |
Giải tư |
50690 57006 94288 61301 00048 13041 52927 |
Giải năm |
5113 |
Giải sáu |
7055 5755 2466 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,6 | 0,4 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,7 | 1,9 | 3 | | 7,8 | 4 | 1,2,8 | 52 | 5 | 52 | 0,6,9 | 6 | 6 | 2,9 | 7 | 4 | 4,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 0,3,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
783972 |
Giải nhất |
86792 |
Giải nhì |
01200 |
Giải ba |
58219 19949 |
Giải tư |
17189 04323 92425 86173 71235 58862 47195 |
Giải năm |
5880 |
Giải sáu |
0171 6064 5372 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 7 | 1 | 9 | 3,6,72,9 | 2 | 3,5 | 2,7 | 3 | 2,5 | 5,6 | 4 | 9 | 2,3,9 | 5 | 4 | | 6 | 2,4 | | 7 | 1,22,3 | | 8 | 0,9 | 1,4,8 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|