|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL01
|
Giải ĐB |
175762 |
Giải nhất |
52125 |
Giải nhì |
12801 |
Giải ba |
63123 23192 |
Giải tư |
81710 92431 56780 57672 90443 21192 56029 |
Giải năm |
8872 |
Giải sáu |
1330 2866 8073 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 0 | 6,72,92 | 2 | 3,5,9 | 2,4,7 | 3 | 0,1 | 0 | 4 | 3 | 2 | 5 | | 6 | 6 | 2,6 | | 7 | 22,3 | | 8 | 0,9 | 2,8 | 9 | 22 |
|
XSBD - Loại vé: KT01&KS01
|
Giải ĐB |
167098 |
Giải nhất |
40070 |
Giải nhì |
71398 |
Giải ba |
16584 65715 |
Giải tư |
84213 78321 73636 24025 31610 57616 35396 |
Giải năm |
6685 |
Giải sáu |
4747 6483 7112 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 2 | 1 | 0,2,3,5 6 | 1,9 | 2 | 1,5 | 1,8 | 3 | 6 | 8 | 4 | 7 | 1,2,8 | 5 | | 1,3,7,9 | 6 | | 4 | 7 | 0,6 | 92 | 8 | 3,4,5 | | 9 | 2,6,82 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV01
|
Giải ĐB |
173508 |
Giải nhất |
22656 |
Giải nhì |
39183 |
Giải ba |
20918 72267 |
Giải tư |
68223 47957 00171 50655 28123 85373 86004 |
Giải năm |
4268 |
Giải sáu |
1710 3949 0644 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,8 | 7 | 1 | 0,8 | 6 | 2 | 32 | 22,7,8 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,9 | 5 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 2,7,82 | 5,6 | 7 | 1,3 | 0,1,62 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
120911 |
Giải nhất |
03134 |
Giải nhì |
09082 |
Giải ba |
78232 70250 |
Giải tư |
74470 32456 41688 37425 08058 68994 78096 |
Giải năm |
4826 |
Giải sáu |
1688 9551 7033 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 1 | 2,3,8 | 2 | 2,5,6 | 3 | 3 | 2,3,4 | 3,9 | 4 | | 2 | 5 | 0,1,6,8 | 2,5,9 | 6 | | | 7 | 0 | 0,5,82 | 8 | 2,82 | | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K5
|
Giải ĐB |
039144 |
Giải nhất |
14168 |
Giải nhì |
95240 |
Giải ba |
27101 08088 |
Giải tư |
16528 69245 73067 19254 74987 67980 93754 |
Giải năm |
0785 |
Giải sáu |
7311 2586 4971 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 8 | | 3 | | 4,52 | 4 | 0,4,5 | 4,8 | 5 | 42 | 8 | 6 | 7,8 | 6,8 | 7 | 1 | 2,6,8,9 | 8 | 0,2,5,6 7,8 | | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
261798 |
Giải nhất |
65107 |
Giải nhì |
17109 |
Giải ba |
69001 39021 |
Giải tư |
66599 91357 99803 05753 72150 42055 41682 |
Giải năm |
2449 |
Giải sáu |
3940 3764 2321 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,7,9 | 0,22 | 1 | | 8 | 2 | 12 | 0,5 | 3 | | 6 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 0,3,5,7 | 7 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 2 | 0,4,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|