|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
120911 |
Giải nhất |
03134 |
Giải nhì |
09082 |
Giải ba |
78232 70250 |
Giải tư |
74470 32456 41688 37425 08058 68994 78096 |
Giải năm |
4826 |
Giải sáu |
1688 9551 7033 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 1 | 2,3,8 | 2 | 2,5,6 | 3 | 3 | 2,3,4 | 3,9 | 4 | | 2 | 5 | 0,1,6,8 | 2,5,9 | 6 | | | 7 | 0 | 0,5,82 | 8 | 2,82 | | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K5
|
Giải ĐB |
039144 |
Giải nhất |
14168 |
Giải nhì |
95240 |
Giải ba |
27101 08088 |
Giải tư |
16528 69245 73067 19254 74987 67980 93754 |
Giải năm |
0785 |
Giải sáu |
7311 2586 4971 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 8 | | 3 | | 4,52 | 4 | 0,4,5 | 4,8 | 5 | 42 | 8 | 6 | 7,8 | 6,8 | 7 | 1 | 2,6,8,9 | 8 | 0,2,5,6 7,8 | | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
261798 |
Giải nhất |
65107 |
Giải nhì |
17109 |
Giải ba |
69001 39021 |
Giải tư |
66599 91357 99803 05753 72150 42055 41682 |
Giải năm |
2449 |
Giải sáu |
3940 3764 2321 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,7,9 | 0,22 | 1 | | 8 | 2 | 12 | 0,5 | 3 | | 6 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 0,3,5,7 | 7 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 2 | 0,4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:12K5
|
Giải ĐB |
074340 |
Giải nhất |
50342 |
Giải nhì |
94134 |
Giải ba |
82981 87652 |
Giải tư |
67015 02628 63119 80966 58950 33721 36604 |
Giải năm |
7225 |
Giải sáu |
0419 2656 1539 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,7 | 2,8 | 1 | 5,92 | 4,5 | 2 | 1,5,8 | | 3 | 4,9 | 0,3 | 4 | 0,2 | 1,2 | 5 | 0,2,6 | 5,6 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1 | 12,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T12
|
Giải ĐB |
820471 |
Giải nhất |
69838 |
Giải nhì |
11470 |
Giải ba |
29636 89356 |
Giải tư |
68885 03712 07322 14975 18371 09253 12538 |
Giải năm |
7404 |
Giải sáu |
3358 3965 8345 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 72 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2 | 5,6 | 3 | 6,82 | 0 | 4 | 5 | 4,6,7,8 | 5 | 3,6,8 | 3,5 | 6 | 3,5,7 | 6 | 7 | 0,12,5 | 32,5 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K5T12
|
Giải ĐB |
964575 |
Giải nhất |
88156 |
Giải nhì |
60780 |
Giải ba |
60299 52520 |
Giải tư |
01935 63445 33367 24081 69781 07979 30903 |
Giải năm |
8401 |
Giải sáu |
6264 1795 2347 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,3,8 | 0,82 | 1 | | | 2 | 0 | 0 | 3 | 5 | 6 | 4 | 5,7 | 3,4,72,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4,7 | 4,6 | 7 | 52,9 | 0 | 8 | 0,12 | 7,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|