|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
964531 |
Giải nhất |
46460 |
Giải nhì |
73557 |
Giải ba |
24542 64158 |
Giải tư |
02717 90506 27483 60589 87242 46798 04351 |
Giải năm |
9993 |
Giải sáu |
2762 3475 1383 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 42,6 | 2 | 6 | 82,9 | 3 | 1 | | 4 | 22 | 7 | 5 | 1,7,8 | 0,2,6 | 6 | 0,2,6 | 1,5 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 32,9 | 8 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K1
|
Giải ĐB |
035243 |
Giải nhất |
95955 |
Giải nhì |
66725 |
Giải ba |
06136 48203 |
Giải tư |
15495 65252 05252 32984 56247 66045 20757 |
Giải năm |
6771 |
Giải sáu |
5509 2051 8810 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | 5,7 | 1 | 0 | 3,52 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 2,6 | 7,8 | 4 | 3,5,7 | 2,4,5,9 | 5 | 1,22,5,7 | 3 | 6 | | 4,5 | 7 | 1,4 | | 8 | 4 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
766647 |
Giải nhất |
81515 |
Giải nhì |
26946 |
Giải ba |
41939 70577 |
Giải tư |
27592 21113 99058 87765 82199 28205 01268 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
6634 6628 4778 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 8 | 1 | 3 | 4,6,92 | 3 | 4 | 6,7 | 0,1,6 | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 5,8 | 4,7 | 7 | 1,7,8 | 2,5,6,7 | 8 | | 32,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
500125 |
Giải nhất |
52825 |
Giải nhì |
71206 |
Giải ba |
44071 81103 |
Giải tư |
56363 17863 64525 03369 06603 85383 54736 |
Giải năm |
4628 |
Giải sáu |
3303 8359 1055 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 33,6 | 7 | 1 | | | 2 | 53,8 | 03,62,8,9 | 3 | 6 | 8 | 4 | | 23,5 | 5 | 5,9 | 0,3 | 6 | 32,9 | | 7 | 1 | 2 | 8 | 3,4 | 5,6 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
350303 |
Giải nhất |
01618 |
Giải nhì |
78786 |
Giải ba |
90931 50028 |
Giải tư |
31474 64726 00241 58257 16615 13319 23469 |
Giải năm |
6929 |
Giải sáu |
4229 2351 2023 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,4,5,7 | 1 | 5,8,9 | | 2 | 3,6,8,92 | 0,2 | 3 | 1 | 7 | 4 | 1 | 1 | 5 | 1,7 | 2,82 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1,4 | 1,2 | 8 | 62 | 1,22,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K1T1
|
Giải ĐB |
572200 |
Giải nhất |
12653 |
Giải nhì |
94799 |
Giải ba |
67118 29020 |
Giải tư |
93827 48203 08406 22271 47914 13511 38679 |
Giải năm |
5518 |
Giải sáu |
4731 6250 3137 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,3,6 | 1,3,7 | 1 | 1,4,82 | | 2 | 0,6,7 | 0,5 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | | | 5 | 0,3 | 0,2 | 6 | | 2,3 | 7 | 1,9 | 12 | 8 | 9 | 7,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|