|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL02
|
Giải ĐB |
353207 |
Giải nhất |
32163 |
Giải nhì |
51149 |
Giải ba |
90930 73033 |
Giải tư |
41294 20421 11208 31601 76201 98009 15930 |
Giải năm |
9882 |
Giải sáu |
2423 6282 9514 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 12,5,7,8 9 | 02,2 | 1 | 4 | 82 | 2 | 1,3 | 2,3,6 | 3 | 02,3 | 1,9 | 4 | 9 | 0 | 5 | | | 6 | 3 | 0 | 7 | 9 | 0 | 8 | 22 | 0,4,7 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: KT01&KS02
|
Giải ĐB |
723025 |
Giải nhất |
32612 |
Giải nhì |
36749 |
Giải ba |
02473 78401 |
Giải tư |
98817 17287 06920 53995 90060 67229 19171 |
Giải năm |
7816 |
Giải sáu |
1321 2125 2702 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1,2,4 | 0,2,7 | 1 | 2,6,7 | 0,1 | 2 | 0,1,52,9 | 7 | 3 | | 0,6 | 4 | 9 | 22,9 | 5 | | 1 | 6 | 0,4 | 1,8 | 7 | 1,3 | | 8 | 7 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV02
|
Giải ĐB |
522609 |
Giải nhất |
80409 |
Giải nhì |
21687 |
Giải ba |
44263 34465 |
Giải tư |
39027 86836 88872 79872 19907 86173 13530 |
Giải năm |
0880 |
Giải sáu |
1274 8108 7195 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8,9 | 0 | 7,8,92 | | 1 | | 72 | 2 | 0,7 | 6,7 | 3 | 0,6 | 7 | 4 | | 6,9 | 5 | | 3 | 6 | 3,5 | 0,2,8 | 7 | 22,3,4 | 0 | 8 | 0,7 | 02 | 9 | 0,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
964531 |
Giải nhất |
46460 |
Giải nhì |
73557 |
Giải ba |
24542 64158 |
Giải tư |
02717 90506 27483 60589 87242 46798 04351 |
Giải năm |
9993 |
Giải sáu |
2762 3475 1383 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 42,6 | 2 | 6 | 82,9 | 3 | 1 | | 4 | 22 | 7 | 5 | 1,7,8 | 0,2,6 | 6 | 0,2,6 | 1,5 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 32,9 | 8 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K1
|
Giải ĐB |
035243 |
Giải nhất |
95955 |
Giải nhì |
66725 |
Giải ba |
06136 48203 |
Giải tư |
15495 65252 05252 32984 56247 66045 20757 |
Giải năm |
6771 |
Giải sáu |
5509 2051 8810 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | 5,7 | 1 | 0 | 3,52 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 2,6 | 7,8 | 4 | 3,5,7 | 2,4,5,9 | 5 | 1,22,5,7 | 3 | 6 | | 4,5 | 7 | 1,4 | | 8 | 4 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K1
|
Giải ĐB |
766647 |
Giải nhất |
81515 |
Giải nhì |
26946 |
Giải ba |
41939 70577 |
Giải tư |
27592 21113 99058 87765 82199 28205 01268 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
6634 6628 4778 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 8 | 1 | 3 | 4,6,92 | 3 | 4 | 6,7 | 0,1,6 | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 5,8 | 4,7 | 7 | 1,7,8 | 2,5,6,7 | 8 | | 32,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|