|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL05
|
Giải ĐB |
276349 |
Giải nhất |
87972 |
Giải nhì |
95321 |
Giải ba |
32948 64273 |
Giải tư |
05402 74156 33029 11229 37993 63736 83209 |
Giải năm |
9663 |
Giải sáu |
0125 4874 4178 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 2 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,5,92 | 6,7,9 | 3 | 6 | 7 | 4 | 7,8,9 | 2 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 3 | 4 | 7 | 2,3,4,8 | 4,7 | 8 | 9 | 0,22,4,8 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
783852 |
Giải nhất |
61421 |
Giải nhì |
16123 |
Giải ba |
25525 36907 |
Giải tư |
40369 20988 99017 87894 45622 02976 13476 |
Giải năm |
2864 |
Giải sáu |
2477 9939 0984 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 7 | 2,5 | 2 | 1,2,3,5 | 2 | 3 | 9 | 6,8,9 | 4 | | 0,2 | 5 | 2 | 72 | 6 | 4,9 | 0,1,7 | 7 | 62,7,8 | 7,8 | 8 | 4,8 | 3,6 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV05
|
Giải ĐB |
870639 |
Giải nhất |
21174 |
Giải nhì |
08811 |
Giải ba |
57473 67914 |
Giải tư |
52954 84168 50871 47430 51804 93398 88299 |
Giải năm |
6768 |
Giải sáu |
8324 2066 7380 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 1,4 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,9 | 0,1,2,5 6,7 | 4 | | 6 | 5 | 4 | 6 | 6 | 4,5,6,82 | | 7 | 1,3,4 | 62,9 | 8 | 0 | 3,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
007969 |
Giải nhất |
50707 |
Giải nhì |
12984 |
Giải ba |
06698 58508 |
Giải tư |
00225 91070 03560 01482 83232 58422 45632 |
Giải năm |
7760 |
Giải sáu |
9339 9478 1324 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | 7,8 | | 1 | | 22,32,8 | 2 | 22,4,5 | | 3 | 22,9 | 2,4,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | | | 6 | 02,9 | 0 | 7 | 0,8 | 0,7,9 | 8 | 2,4 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
061218 |
Giải nhất |
60554 |
Giải nhì |
29940 |
Giải ba |
84851 08888 |
Giải tư |
83248 80683 20531 22707 38626 88187 05248 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
6746 5456 1834 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 3,5,8 | | 2 | 6 | 1,8 | 3 | 1,4 | 3,5 | 4 | 0,6,82 | 1 | 5 | 1,4,6 | 2,4,5 | 6 | | 0,8 | 7 | | 1,42,82 | 8 | 3,7,82 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
673995 |
Giải nhất |
68365 |
Giải nhì |
40518 |
Giải ba |
09231 10510 |
Giải tư |
28662 14510 58904 19233 90115 28724 04686 |
Giải năm |
4396 |
Giải sáu |
2024 4327 0851 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,5,6 | 3,5 | 1 | 02,5,8 | 6 | 2 | 42,7 | 3 | 3 | 1,3 | 0,22 | 4 | | 0,1,6,9 | 5 | 1 | 0,8,9 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | | 1 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|