|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL04
|
Giải ĐB |
622666 |
Giải nhất |
84806 |
Giải nhì |
95501 |
Giải ba |
66803 72414 |
Giải tư |
95010 98670 17313 85505 48373 82963 36778 |
Giải năm |
0475 |
Giải sáu |
9538 0562 1888 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,3,5,6 | 0 | 1 | 0,3,4 | 6 | 2 | 9 | 0,1,6,7 | 3 | 8 | 1 | 4 | | 0,7 | 5 | | 0,6 | 6 | 2,3,6 | 7 | 7 | 0,3,5,7 8 | 3,7,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
906088 |
Giải nhất |
96668 |
Giải nhì |
42141 |
Giải ba |
91365 70018 |
Giải tư |
95365 52153 70760 75253 49661 23991 26618 |
Giải năm |
5445 |
Giải sáu |
0441 6162 2640 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 42,6,9 | 1 | 82 | 62 | 2 | | 52 | 3 | | | 4 | 0,12,5,9 | 4,62 | 5 | 32 | | 6 | 0,1,22,52 8 | | 7 | | 12,6,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV04
|
Giải ĐB |
468008 |
Giải nhất |
56979 |
Giải nhì |
01988 |
Giải ba |
84227 50929 |
Giải tư |
17524 21942 24284 00465 86365 72272 59538 |
Giải năm |
8643 |
Giải sáu |
5544 1033 1368 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | | 4,7 | 2 | 4,7,9 | 3,4 | 3 | 3,8 | 2,4,8 | 4 | 2,3,4 | 62 | 5 | 0 | | 6 | 52,8 | 2 | 7 | 2,8,9 | 0,3,6,7 8 | 8 | 4,8 | 2,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
892090 |
Giải nhất |
47120 |
Giải nhì |
62413 |
Giải ba |
68012 16932 |
Giải tư |
39007 82507 71022 53316 85850 82696 38915 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
8976 2240 6301 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 1,72 | 0,8 | 1 | 2,3,5,6 | 1,2,3 | 2 | 0,2 | 1,4 | 3 | 2,9 | | 4 | 0,3 | 1 | 5 | 0 | 1,7,9 | 6 | | 02 | 7 | 6 | | 8 | 1 | 3 | 9 | 0,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
886148 |
Giải nhất |
65307 |
Giải nhì |
68354 |
Giải ba |
04350 27101 |
Giải tư |
53012 78870 19980 03041 14763 57789 39528 |
Giải năm |
0987 |
Giải sáu |
9208 0794 4790 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,8 9 | 0 | 1,7,8 | 0,4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | | 5,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 0,4 | | 6 | 3 | 0,7,8 | 7 | 0,7 | 0,2,4 | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
322763 |
Giải nhất |
94335 |
Giải nhì |
16952 |
Giải ba |
16417 90153 |
Giải tư |
82145 87990 92977 39891 81976 41638 01638 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
5632 7244 4113 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 9 | 1 | 3,7 | 3,5 | 2 | | 0,1,5,6 | 3 | 2,5,82 | 4 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 3,8 | 1,7 | 7 | 6,7,8 | 32,6,7 | 8 | | | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|